“air” là gì? Nghĩa của từ air trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Related Articles

[ eə ]danh từ

o   không khí, khí

§   compressed air : không khí bị nén

§   dead air : không khí tù đọng, không khí nhiều cacbonic

§   discharge air : không khí thoát

§   excess air : không khí dư

§   fresh air : không khí trong sạch

§   foul air : không khí thi, không khí bẩn

§   furnace air : khí lò

§   intake air : không khí vào

§   liquid air : không khí lỏng

§   saturated air : không khí bão hoà

§   scavenging air : không khí thổi

§   standard air : không khí tiêu chuẩn

§   starting air : khí khởi động

§   air activated : hoạt hoá bằng khí

Sự hoạt hoá nhờ một lực và chất khí hoạt động dưới công dụng áp suất. Hoạt hoá bằng khí ngược lại với thủy lực.

§   air chamber : buồng (chứa) khí

Bình điều áp nhỏ chứa đầy khí đặt trên tuyến thoát của bơm pittông.

§   air clutch : bộ ly hợp khí nén, khớp ly hợp khí nén

Cơ cấu thiết bị khí nén dùng để ngắt và mở truyền nguồn năng lượng.

§   air cut : khí xậm nhâp

Không khí xâm nhập vào chất lỏng.

§   air cutting : hiện tượng khí xậm nhâp

Sự xâm nhập giật mình của không khí vào chất lỏng ở trong giếng.

§   air drill : khoan thổi bằng khí nén

Khoan dùng khí nén bơm thổi xuống đáy giếng để lấy mùn khoan lên.

§   air drilling : phương pháp khoan bằng khí nén

§   air gap : lỗ hổng không khí

§   air governor : bộ phận điều chỉnh khí nén

Thiết bị dùng trong máy nén khí để khống chế áp suất tối đa và áp suất tối thiểu pháp luật của dòng khí.

§   air hoist : tời khí nén

Thiết bị nâng hoạt động giải trí nhờ nguồn năng lượng khí nén.

§   air injection : bơm phun không khí

§   air of combustion : không khí cháy

§   air tugger : tời phụ khí động

Loại tời khí động nửa di động.

§   air weight : trọng lượng trong không khí

Trọng lượng của cột cần khoan treo trong không khí.

§   air-balanced beam pump unit : bơm cần cân bằng khí động

§   air-balanced beam pumping unit : bơm cần cân bằng khí động

Kiểu bơm trong giếng dầu dùng khí nén để cân đối khối lượng của cột ống bơm.

§   air-cool : làm nguội bằng không khí

§   air-cooled : được làm nguội, làm lạnh bằng không khí

§   air-cooler exchanger : máy làm lạnh bằng không khí, máy trao đổi nhiệt

Thiết bị dùng luồng khí thối qua rìa ngoài để làm lạnh một chất lỏng.

§   air-cooling : sự làm nguội bằng không khí

§   air-cutting : khí nhập; sự xâm nhập của không khí trong dung dịch khoan

§   air-dried : được sấy khô bằng không khí

§   air-driven : chạy bằng khí nén

§   air-injection porosity : độ rỗng bơm khí

Độ rỗng của một mẫu đá đo được bằng rỗng kế ( thiết bị đo độ rộng ). Bơm không khí vào buồng chân không với một mẫu mà ta biết rõ thể tích. vận dụng định luật Boyle để tính độ rỗng. Đây là giải pháp đúng mực nhất để đo độ rỗng ở thực địa.

§   air-operated : được điều chỉnh bằng khí nén

§   air-receiver : thùng chứa khí nén, bình chứa khí nén; dụng cụ chứa khí nén

§   air-shooting : nổ mìn trên không

Phương pháp gây chấn động dùng thuốc nổ đựng trong các túi đặt trên các cọc và cách mặt đất 18 in.

§   air-tank : thùng chứa khí

§   air-tube clutch : bộ ly hợp ống khi, khớp ly hợp ống khi

Cơ cấu thiết bị có công dụng giữ một vật khi ống khí phồng lên, và nhả ra khi ống xẹp lại .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories