address trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one.

Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.

jw2019

The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system.

Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu.

worldbank.org

10 Here Jerusalem is addressed as if she were a wife and mother dwelling in tents, just like Sarah.

10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.

jw2019

For example, the Miskito language has no formal words of address, such as “Mister” or “Miss.”

Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.

jw2019

But Vuorinen was told to stay cool and “bite the bullet”, and the problem was never addressed again.

Nhưng Vuorinen, được mô tả là đã tỏ ra bình tĩnh và “chấp nhận sự khác biệt” (“bite the bullet”), và vấn đề không bao giờ còn lặp lại nữa.

WikiMatrix

It is addressed to all mankind by the one who is the Prophet of prophets, the Teacher of teachers, the Son of God, the Messiah.

Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.

LDS

By default, your invoice shows your registered business address.

Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.

support.google

I’m sending you an address.

Tôi gửi cho anh một địa chỉ.

OpenSubtitles2018. v3

In 1986, Nixon addressed a convention of newspaper publishers, impressing his audience with his tour d’horizon of the world.

Năm 1986, Richard Nixon phát biểu tại một hội nghị của những nhà xuất bản báo chí, gây ấn tượng với các khán giả bằng tour d’horizon thế giới của ông.

WikiMatrix

Log4j 2 was developed with a focus on the problems of Log4j 1.2, 1.3, java.util.logging and Logback, and addresses issues which appeared in those frameworks.

Log4j 2 được phát triển tập trung vào các lỗi mà phiên bản Log4j 1.2, 1.3, java.util.logging và Logback chưa giải quyết được, tiếp cận các vấn đề xuất hiện trong các khung phần mềm này.

WikiMatrix

Some operating systems provide for swapping entire address spaces, in addition to whatever facilities they have for paging and segmentation.

Một số hệ điều hành cung cấp cho việc hoán đổi toàn bộ vùng địa chỉ, ngoài ra với bất cứ công cụ họ có để phân trang và phân đoạn.

WikiMatrix

The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability.

Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó.

WikiMatrix

(b) The rider there corresponds with what rider addressed by the psalmist, and to whom does Paul, at Hebrews 1:8, 9, apply those prophetic words?

b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?

jw2019

D’Escoto stated that addressing rising energy and food prices around the world would be priorities.

D’Escoto cũng nói rằng việc giải quyết vấn đề tăng giá năng lượng và lương thực trên toàn thế giới sẽ được ông được ưu tiên.

WikiMatrix

I wanted it to be something that was not addressed to them or signed by me, something that caused them to wonder what on Earth this thing was.

Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì.

ted2019

She gave me an address.

Cô ấy đưa tôi địa chỉ rồi.

OpenSubtitles2018. v3

If you got a warning about suspicious activity in your account, you might also see up to 3 additional IP addresses that have been labeled as suspicious.

Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.

support.google

Stephen saw the Lord on the right hand of the Father, but They did not address or instruct him.

Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông.

LDS

Although an independent country, Monaco is part of the French postal code system as if it were a French département, numbered, with codes consisting of 980 and two digits, with 00 being used for deliveries to all physical addresses in the Principality, and 01 to 99 being used for special types of delivery.

Mã bưu chính Pháp cũng được sử dụng ở Monaco như thể nó là một Lãnh thổ Pháp, đánh số, với mã số gồm 980 và hai chữ số, với 00 được sử dụng cho việc giao hàng đến tất cả các địa chỉ vật lý trong Principality, và 01 đến 99 đang được sử dụng cho các loại giao hàng đặc biệt.

WikiMatrix

The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July.

Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.

jw2019

I have the address of Alexis Moldanado, she disappeared on Halloween two years ago.

Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây.

OpenSubtitles2018. v3

As a pediatrician, as a geneticist, as a researcher, we try and address that question.

Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này.

ted2019

Psalm 119:152, as addressed to God, proves to be true: “Long ago I have known some of your reminders, for to time indefinite you have founded them.”

Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”.

jw2019

With better planning and coordination, urbanization can be channeled as a tremendously positive force for development, providing an opportunity to address the needs of the urban poor who face some of the highest risks,” said Abhas Jha, Sector Manager for Transport, Urban, and Disaster Risk Management in East Asia and Pacific, and lead author of the report.

Với việc quy hoạch và phối hợp tốt hơn, quá trình đô thị hoá có thể chuyển thành một động lực vô cùng tích cực cho sự phát triển, tạo cơ hội đáp ứng nhu cầu của dân nghèo thành thị, những người thường hứng chịu rủi ro nhiều nhất,” theo ông Abhas Jha, Giám đốc Lĩnh vực Giao thông, Đô thị và Quản lý Rủi ro Thảm hoạ thiên tai tại Đông Á -TBD và là tác giả chính của báo cáo.

worldbank.org

To whom were the words addressed?

Những lời này dành cho ai?

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories