acted tiếng Anh là gì?

Related Articles

acted tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng acted trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ acted tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm acted tiếng Anh

acted

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ acted

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

acted tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ acted trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ acted tiếng Anh nghĩa là gì.

act /ækt/

* danh từ

– hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi

=act of violence+ hành động bạo lực

=act of madness+ hành động điên rồ

– đạo luật

=to pass an act+ thông qua một đạo luật

=act of parliament+ một đạo luật của quốc hội

– chứng thư

=to take act+ chứng nhận

=I deliver this as my act and deed+ tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký)

– hồi, màn (trong vở kịch)

=a play in five acts+ vở kịch năm màn

– tiết mục (xiếc, ca múa nhạc…)

– luận án, khoá luận

!to be in act to

– sắp sửa (làm gì)

=to be in act to fire+ sắp bắn

!in the very act [of]

– khi đang hành động, quả tang

=to be caught in the very act+ bị bắt quả tang

!to put on an act

– (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe

* ngoại động từ

– đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim)

=to act Hamlet+ đóng vai Hăm-lét

– giả vờ, giả đò “đóng kịch”

=to act madness+ giả vờ điên

=to act a part+ đóng một vai; giả đò

* nội động từ

– hành động

=to act like a fool+ hành động như một thằng điên

– cư xử, đối xử

=to act kindly towards someone+ đối xử tử tế với ai

– giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm

=to act as interpreter+ làm phiên dịch

=he acted as director in the latter’s absence+ anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng

– tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng

=alcohol acts on the nerves+ rượu có tác động đến thần kinh

=the brake refused to act+ phanh không ăn

– đóng kịch, diễn kịch, thủ vai

=to act very well+ thủ vai rất đạt

– (+ upon, on) hành động theo, làm theo

=to act upon someone’s advice+ hành động theo lời khuyên của ai

– (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với

=to act up to one’s reputation+ hành động xứng đáng với thanh danh của mình

act

– tác động

Thuật ngữ liên quan tới acted

Tóm lại nội dung ý nghĩa của acted trong tiếng Anh

acted có nghĩa là: act /ækt/* danh từ- hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi=act of violence+ hành động bạo lực=act of madness+ hành động điên rồ- đạo luật=to pass an act+ thông qua một đạo luật=act of parliament+ một đạo luật của quốc hội- chứng thư=to take act+ chứng nhận=I deliver this as my act and deed+ tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký)- hồi, màn (trong vở kịch)=a play in five acts+ vở kịch năm màn- tiết mục (xiếc, ca múa nhạc…)- luận án, khoá luận!to be in act to- sắp sửa (làm gì)=to be in act to fire+ sắp bắn!in the very act [of]- khi đang hành động, quả tang=to be caught in the very act+ bị bắt quả tang!to put on an act- (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe* ngoại động từ- đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim)=to act Hamlet+ đóng vai Hăm-lét- giả vờ, giả đò “đóng kịch” =to act madness+ giả vờ điên=to act a part+ đóng một vai; giả đò* nội động từ- hành động=to act like a fool+ hành động như một thằng điên- cư xử, đối xử=to act kindly towards someone+ đối xử tử tế với ai- giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm=to act as interpreter+ làm phiên dịch=he acted as director in the latter’s absence+ anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng- tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng=alcohol acts on the nerves+ rượu có tác động đến thần kinh=the brake refused to act+ phanh không ăn- đóng kịch, diễn kịch, thủ vai=to act very well+ thủ vai rất đạt- (+ upon, on) hành động theo, làm theo=to act upon someone’s advice+ hành động theo lời khuyên của ai- (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với=to act up to one’s reputation+ hành động xứng đáng với thanh danh của mìnhact- tác động

Đây là cách dùng acted tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ acted tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

act /ækt/* danh từ- hành động tiếng Anh là gì?

việc làm tiếng Anh là gì?

cử chỉ tiếng Anh là gì?

hành vi=act of violence+ hành động bạo lực=act of madness+ hành động điên rồ- đạo luật=to pass an act+ thông qua một đạo luật=act of parliament+ một đạo luật của quốc hội- chứng thư=to take act+ chứng nhận=I deliver this as my act and deed+ tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký)- hồi tiếng Anh là gì?

màn (trong vở kịch)=a play in five acts+ vở kịch năm màn- tiết mục (xiếc tiếng Anh là gì?

ca múa nhạc…)- luận án tiếng Anh là gì?

khoá luận!to be in act to- sắp sửa (làm gì)=to be in act to fire+ sắp bắn!in the very act [of]- khi đang hành động tiếng Anh là gì?

quả tang=to be caught in the very act+ bị bắt quả tang!to put on an act- (từ lóng) khoe mẽ tiếng Anh là gì?

nói khoe* ngoại động từ- đóng vai (kịch tiếng Anh là gì?

chèo tiếng Anh là gì?

tuồng tiếng Anh là gì?

phim)=to act Hamlet+ đóng vai Hăm-lét- giả vờ tiếng Anh là gì?

giả đò “đóng kịch” =to act madness+ giả vờ điên=to act a part+ đóng một vai tiếng Anh là gì?

giả đò* nội động từ- hành động=to act like a fool+ hành động như một thằng điên- cư xử tiếng Anh là gì?

đối xử=to act kindly towards someone+ đối xử tử tế với ai- giữ nhiệm vụ tiếng Anh là gì?

làm công tác tiếng Anh là gì?

làm=to act as interpreter+ làm phiên dịch=he acted as director in the latter’s absence+ anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng- tác động tiếng Anh là gì?

có tác dụng tiếng Anh là gì?

có ảnh hưởng=alcohol acts on the nerves+ rượu có tác động đến thần kinh=the brake refused to act+ phanh không ăn- đóng kịch tiếng Anh là gì?

diễn kịch tiếng Anh là gì?

thủ vai=to act very well+ thủ vai rất đạt- (+ upon tiếng Anh là gì?

on) hành động theo tiếng Anh là gì?

làm theo=to act upon someone’s advice+ hành động theo lời khuyên của ai- (+ up to) thực hành cho xứng đáng với tiếng Anh là gì?

hành động cho xứng đáng với=to act up to one’s reputation+ hành động xứng đáng với thanh danh của mìnhact- tác động

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories