a – Wiktionary tiếng Việt

Related Articles

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “ a ”

  • 婀: ả, a
  • 錏: á, a
  • 錒: a
  • 锕: a
  • 亚: á, a
  • 亜: á, a
  • 亞: á, a
  • 丫: nha, giác, a
  • 鈳: a
  • 疴: mạch, kha, a
  • 钶: a
  • 妸: a
  • 娿: ả, a
  • 呀: nha, a
  • 嗄: hạ, sá, chới, a, sạ
  • 啊: á, a
  • 哑: nha, ách, á, a, nhạ
  • 婐: ỏa, a
  • 铔: á, a
  • 屙: a
  • 啞: nha, ố, ách, á, a, nhạ
  • 日: nhựt, nhật, a
  • 兮: hề, a
  • 曰: viết, a
  • 呵: kha, a, ha
  • 阿: ốc, á, a
  • 痾: kha, a

Phồn thể

[sửa]

  • 屙: a
  • 婀: a
  • 疴: kha, a
  • 阿: á, a
  • 痾: a

Chữ Nôm[sửa]

( trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 婀: a, ả
  • 嗄: sá, sạ, hạ, a
  • 桠: a, nha
  • 鴉: ác, a, nha
  • 锕: a
  • 丫: a, nha
  • 啊: ạ, a, à, á
  • 椏: a, nha, á
  • 阿: ốc, a, à
  • 鸦: a, nha
  • 鈳: a
  • 錒: a
  • 呵: khà, khá, kha, hả, a, ha, hà, há
  • 疴: khú, kha, khờ, a
  • 鵶: ác, a, ó, nha
  • 屙: a
  • 妸: gả, gạ, a, gã, gá, ả
  • 痾: a
  • 亜: a, á
  • 娿: a, ả
  • 亞: a, á

Từ tựa như[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự như

  • A
  • á
  • à

Danh từ[sửa]

a

Động từ[sửa]

a

  1. Sấn vào, xông vào.
    A vào giật cho được.

Thán từ[sửa]

a

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Xem thêm[sửa]

  • ͣ (dạng ký tự kết hợp)

Tiếng Albani

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Phó từ[sửa]

a /ˈa/

  1. Có phải là.

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ đồng âm[sửa]

Từ tựa như[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tựa như

  • A
  • a-
  • -a

Từ nguyên[sửa]

  • Từ ha (“nó, anh ấy, ông ấy…”).
  • Từ heo (“nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy…”).

Mạo từ bất định[sửa]

a /ˈeɪ/ hay /ə/

  1. Một; một (như kiểu); một (nào đó).
    a very cold day — một ngày rất lạnh
    a dozen — một tá
    a few — một ít
    all of a size — tất cả cùng một cỡ
    a Shakespeare — một (văn hào như kiểu) Sếch-xpia
    a Mr Nam — một ông Nam (nào đó)
  2. Cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa…
    a cup — cái chén
    a knife — con dao
    a son of the Party — người con của Đảng
    a Vietnamese grammar — cuốn ngữ pháp Việt Nam

Ghi chú sử dụng[sửa]

Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.

Đồng nghĩa[sửa]

một
cái

Giới từ[sửa]

a /ˈeɪ/ hay /ə/

Ghi chú sử dụng[sửa]

Đằng trước nguyên âm, a trở thành an.

Đồng nghĩa[sửa]

mỗi
trong

Trợ động từ[sửa]

a trợ động từ

  1. (Từ cổ, nghĩa cổ) Đã, rồi.

Đồng nghĩa[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

a /ˈeɪ/ hay /ə/

Từ viết tắt[sửa]

a, a.

Tiếng Anh cổ

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *aiwi-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *aiw- (“sức sống”). Cùng gốc với tiếng Saxon cổ eo, tiếng Đức chuẩn cổ ioeo, tiếng Na Uy cổ eiey, và tiếng Gothic 𐌰𐌹𐍅𐍃 (aiws, muôn đời).

Phó từ[sửa]

ā /ˈaː/

Tiếng Ba Lan

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Liên từ[sửa]

a

  1. Còn.
    A ty? — Còn anh thì sao?
    Ty wolisz tabletki, a ja wolę zastrzyki. — Anh thích uống viên còn tôi thích được chích ngừa.

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Mạo từ hạn định[sửa]

a gc (gđ o, gđ số nhiều os, gc số nhiều as)

Giới từ[sửa]

a

  1. Đến, tới, về.
    Vamos a Paris! — Hãy đi Paris!
    a você — tới bạn
  2. Cho đến.
  3. Cho, với.
    a mim — cho tôi
    a ti — cho bạn
    a ele — cho anh ấy
    a ela — cho cô ấy
    a nós — cho chúng tôi, cho chúng ta
    a vós — cho các bạn
    a eles — cho chúng
    a elas — cho chúng
  4. Cách (chỉ tầm xa).
    a’ onze milhas — cách 11 dặm
    a’ vinte metros — cách 20 mét
    a distância — cách xa
  5. Theo, đối với.
    A mim ele não engana. — Anh ấy không lừa dối tôi được. (Đối với tôi, anh ấy không lừa dối.)
  6. Ở, tại (chỉ vị trí).
  7. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
    Onde vai ele a esta hora? — Anh ấy đi đâu giờ này?
  8. Vào, nhắm vào, về phía.

Đồng nghĩa[sửa]

đến
cho đến
cho

Từ ghép[sửa]

  • a + o → ao
  • a + os → aos
  • a + a → à
  • a + as → às

Thành ngữ[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

a gc ngôi thứ ba

  1. Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy…
    Encontrei-a na rua. = “I met her/it on the street.”

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • a được dùng làm bổ ngữ trực tiếp, còn lhe được dùng làm bổ ngữ gián tiếp, và ela được dùng làm bổ ngữ của giới từ.
  • a trở thành hậu tố -la đằng sau những hình thái động từ kết thúc với -r, -s, hay -z (chữ cuối này bị bỏ lướt); các đại từ nosvos; và phó từ eis.
    • ver + a → vê-la
    • pôs + a → pô-la
    • fiz + a → fi-la
    • nos + a → -no-la
    • eis + a → ei-la
  • a trở thành -na đằng sau âm mũi đôi: -ão, -am [ɐ̃w̃]-õe [õj]-em, và -êm [ẽj]
    Detêm-na como prisioneira. — Họ cầm tù cô ấy.
  • Tại Brasil, a đang được thay bằng hình thái chủ cách ela.
    Eu a vi.Eu vi ela. — Tôi thấy chị.

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Bổ trợ Quốc tế

[sửa]

Giới từ[sửa]

a

Tiếng Catalan

[sửa]

Giới từ[sửa]

a

Tiếng Đan Mạch

[sửa]

Giới từ[sửa]

a

  1. Mỗi.
    Fem rødspætter a 12 kr.

Tiếng Galicia

[sửa]

Danh từ[sửa]

a gc

Mạo từ[sửa]

a gc

  1. oXem

Tiếng Hungary

[sửa]

Mạo từ hạn định[sửa]

a

Tiếng Ireland

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Trợ từ[sửa]

a

  1. Đứng trước một động từ hô cách.
    A Dhia! — Chúa ơi!
    a dhuine uasail — ngài
    Tar isteach, a Sheáin — Vào đây đi, Seán.
    A amadáin! — Mày!
  2. Đứng trước một số từ.
    a haon, a dó, a trí… — một, hai, ba…
    Séamas a — James Đệ nhị
    bus a seacht — xe buýt số bảy
  3. Đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp.
    an fear a chuireann síol — anh mà đang gieo
    an síol a chuireann an fear — hạt mà anh gieo
    nuair ‘a éirím — lúc tôi thức dạy
  4. Đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp.
    an bord a bhfuil leabhar air — bàn có sách
    an fear a bhfuil a mac ag imeacht — ông có con trai đi xa
  5. (Dùng với một danh từ trừu tượng) Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà… đến thế.
    A ghéire a labhair sí! — Sao mà chị nói gay gắt thế!
    A fheabhas atá sé! — Điều này hay lắm!
  6. Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
    síol a chur — gieo
    uisce a ól — uống nước
    Téigh a chodladh. — Đi ngủ đi.
  7. Đứng trước một danh từ gốc động từ.
    an rud atá sé a scríobh — cái mà anh đang viết

Ghi chú sử dụng[sửa]

đứng trước một động từ hô cách; đứng trước một mệnh đề quan hệ trực tiếp; dùng với một danh từ trừu tượng; đứng trước một động từ chưa chia; đứng trước một danh từ gốc động từ
Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
đứng trước một số từ
Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
đứng trước một mệnh đề quan hệ gián tiếp
Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.

Giới từ[sửa]

a

  1. Để, được.
    D’éirigh sé a chaint. — Anh ấy đứng lên để phát biểu.

Ghi chú sử dụng[sửa]

để
Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).

Tính từ chiếm hữu[sửa]

a

  1. Của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy…
    a athair agus a mháthair — bố mẹ anh ấy
    Chaill an t-éan a chleití. — Chim mất hết lông.
  2. Của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy…
    a hathair agus a máthair — bố mẹ chị ấy
    Bhris an mheaig a heiteog. — Chim ác là gẫy cánh.
  3. Của chúng, của chúng nó, của họ.
    a dtithe — những căn nhà của họ
    a n-ainmneacha — những tên của họ

Ghi chú sử dụng[sửa]

của nó, của hắn
Từ này gây ra hiện tượng nhược hóa (lenition).
của nó, của cô ấy
Tiền tố h- được gắn vào những số từ bắt đầu với nguyên âm.
của chúng
Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.

Đại từ[sửa]

a

  1. Bất cứ cái gì (mà); tất cả cái gì (mà).
    Sin a bhfuil ann. — Đây chỉ có đó thôi.
    An bhfuair tú a raibh uait? — Anh có mua được những gì muốn mua không?
    Íocfaidh mé as a gceannóidh tú. — Tôi sẽ trả cho những gì anh muốn mua.

Tiếng Latinh

[sửa]

Từ tương tự như[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tựa như

  • A

Danh từ[sửa]

a (không biến cách được)

  1. (littera +) Chữ A, a.

Giới từ[sửa]

a

  1. abXem

Thán từ[sửa]

a

  1. ahXem

Tham khảo[sửa]

  • A Latin Dictionary: Founded on Andrews’ Edition of Freund’s Latin Dictionary: Revised, Enlarged, and in Great Part Rewritten by Charlton T. Lewis, Ph.D. (L&S). Charlton T. Lewis và Charles Short. Oxford: The Clarendon Press, 1879.

Tiếng Mân Nam

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Thán từ[sửa]

a

Tiếng Oc

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

a

  1. averXem

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Loudspeaker.svg Pháp (Paris) (trợ giúp · chi tiết) [ɑ]

Loudspeaker.svg Canada (Montréal) (trợ giúp · chi tiết) [ɑ]

Từ tương tự như[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự như

  • à

Ngoại động từ[sửa]

a /a/ ngoại động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba

  1. avoirXem

Từ liên hệ[sửa]

Trợ động từ[sửa]

a /a/ trợ động từ, lối trình bày, ngôi thứ ba

  1. avoirXem

Từ liên hệ[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Romana

[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh ad.

Giới từ[sửa]

a gc

  1. Của.
    sora a Alexandru — chị của Alexandru
    cartea a mea — sách của tôi

Từ liên hệ[sửa]

  • al gđ gt
  • ai gđ số nhiều
  • ale gc gt số nhiều

Trợ từ[sửa]

a

  1. Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa.
    a fi — thì, là; có, tồn tại, ở, sống; trở nên, trở thành; xảy ra, diễn ra; giá…

Trợ động từ[sửa]

a lối trình bày, ngôi thứ ba

  1. aveaXem
    A văzut acest film? — Anh/cô ấy có coi phim này chưa?

Ghi chú sử dụng[sửa]

A thường được dùng thay vì are để tạo ra động từ hoàn thành kép ở ngôi thứ ba số ít.

Tiếng Séc

[sửa]

Liên từ[sửa]

a

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Slovak

[sửa]

Liên từ[sửa]

a

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ đồng âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh ad.

Giới từ[sửa]

a

  1. Đứng trước một bổ ngữ trực tiếp chỉ đến người, con vật yêu quý, hoặc đối tượng hay nơi được nhân cách hóa; không có nghĩa.
    No visitaron a sus parientes. — Họ đã không đi thăm bố mẹ của họ.
    Lo busca a usted. — Anh ấy đang tìm cho bạn.
  2. (Đứng trước một bổ ngữ gián tiếp) Cho, với.
    Le regaló unas flores a su novia. — Anh ấy tặng hoa cho bạn gái anh.
  3. (Dùng để nhấn mạnh) Theo, đối với.
    A mí no me gusta. — Tôi không thích nó. (Đối với tôi, tôi không thích nó.)
  4. Đến, tới, về.
    El viernes fuimos a la ópera. — Thứ sau chúng ta đã đi nhà hát.
  5. Cho đến.
    La piscina abre de mayo a septiembre. — Hồ tắm mở cửa từ tháng năm cho đến tháng chín
  6. Vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian).
    En esta casa se cena a las diez. — Nhà này ăn buổi trưa lúc mười giờ.
  7. Vào, nhắm vào, về phía.
    El aparcamiento se encuentra a la derecha del edificio. — Nhà đậu xe nằm về tay phải của tòa nhà.
  8. Hợp nhất hạn chế; đứng trước một bổ ngữ và sau một trong số ít động từ, hoặc đằng trước một số tính từ; không có nghĩa.
  9. Đứng trước một động từ chưa chia mà ngụ ý sự bắt đầu, y định, sự hoàn thành, sự tiếp tục, hay sự học hỏi.
    Es bueno lavarse las manos antes de empezar a comer. — Nên rửa tay trước khi bắt đầu ăn.
  10. Giá.
    Las manzanas están de oferta a un euro el kilo. — Họ bán táo mỗi kilô một euro.
  11. Từng… một, theo từng.
    Ellos entrando despacio, uno a uno. — Họ đang vào tư từ, từng người một.
  12. Theo cách, bằng cách.
    Hicimos toda la ruta a pie. — Chúng ta đã đi bộ từ đầu đến đuôi bằng chân mình.
  13. (+ que) Tỏ ra sự đánh cuộc hay sự thách thức.
    ¡A que no te atreves! — Tôi đánh cuộc rằng bạn không giám!
  14. (Đứng trước một động từ chưa chia) Nếu trường hợp, hễ trường hợp.
    a decir verdad — hễ nói đúng
  15. porXem
    a instancias mías
  16. segúnXem
    a la moda — theo mẫu
  17. Hãy, nên, đi.
    ¡A la cama! — Vào giường đi!

Đồng nghĩa[sửa]

cho
đến
vào, nhắm vào
nếu trường hợp

Danh từ[sửa]

a gc

  1. Chữ A, a.
  2. Những gì có hình thức giống chữ A, a.

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

[sửa]

Thán từ[sửa]

a

Trợ từ[sửa]

a

  1. Dùng để nhấn mạnh ý nghĩa của động từ.

Tiếng Ý

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ đồng âm[sửa]

Từ tương tự như[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tựa như

  • à

Giới từ[sửa]

a

Ghi chú sử dụng[sửa]

theo
Có thể đứng trước bổ ngữ trực tiếp, phần lớn để tránh nhầm lẫn khi nó, chủ ngữ, hay cả hai bị đổi chỗ, hoặc là để nhấn mạnh:

A me non importa. — Kệ. (Đối với tôi không quan trọng.)
A lei non piace, ma a lui piace molto.Chị ấy không thích nó, nhưng anh ấy thích nó vô cùng.

Từ ghép[sửa]

  • a + il → al
  • a + lo → allo
  • a + l’ → all’
  • a + i → ai
  • a + gli → agli
  • a + la → alla
  • a + le → alle

Từ liên hệ[sửa]

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories