3 Cách phát âm G trong cực chuẩn Anh Mỹ trong tiếng anh

Related Articles

Nếu muốn tiếp xúc Tiếng Anh thật trôi chảy và tự nhiên, người học Tiếng Anh phải rèn luyện phát âm đều đặn mỗi ngày .

Chữ G tiếp tục được phát hiện trong Tiếng Anh. Vậy, làm thế nào để phát âm chữ G “ chuẩn không cần chỉnh ” như người bản xứ ? Có mấy tín hiệu nhận ra so với chữ G trong Tiếng Anh ? Hãy theo dõi đến cuối bài viết để tìm ra câu vấn đáp, bạn nhé !

Xem thêm :

1.1. Cách phát âm / g / :

Chữ G thường hay được phát âm là /g/ khi đứng đầu một từ. Đây là một trường hợp mà người học Tiếng Anh hay bắt gặp thường xuyên. Vậy, phát âm âm /g/ sao cho thật chính xác? Theo dõi hướng dẫn 3 bước phát âm /g/ dưới đây nhé!

Bước 1 : Miệng mở hờ ra, nâng cuống lưỡi lên chạm vào phần ngạc mềm phía trên .

Bước 2 : Hạ lưỡi xuống để luồng hơi được thoát ra .

Bước 3 : Nhẹ nhàng phát âm / g / theo luồng hơi đi ra khỏi miệng .

Lưu ý: /g/ vốn dĩ là một phụ âm hữu thanh nên khi phát âm này, dây thanh quản của chúng ta sẽ rung. Nhằm chắc chắn rằng bản thân đang phát âm đúng âm này, để tay lên dây thanh quản khi phát âm /h/. Nếu dây thanh quản rung, thì xin chúc mừng, bạn đã phát âm chuẩn /h/ rồi đấy!

1.2. Dấu hiệu phát âm :

Có thể bạn chưa biết, chỉ có phụ âm g mới được phát âm là / g /, đặc biệt quan trọng khi nó đứng đầu một từ Tiếng Anh bất kể. Cùng theo dõi những ví dụ sau đây để nắm rõ hơn, những bạn nhé !

– gain ( v ) – / geɪn / : đạt được

– groom ( n ) – / gruːm / : chú rể

– game ( n ) – / geɪm / : game show

– gas ( n ) – / gæs / : khí đốt

– girl ( n ) – / gɜːrl / : con gái

– goat ( n ) – / gəʊt / : con dê

– gold ( n ) – / gəʊld / : vàng

– gamble ( v ) – / ˈgæmbl ̩ / : chơi cờ bạc

– guarantee ( v ) – / ˌgærənˈtiː / : bảo vệ

– get ( v ) – / get / : đạt được

  1. CÁCH 2 – PHÁT ÂM G: KHI G ĐƯỢC PHÁT ÂM LÀ /Dʒ/

2.1. Cách phát âm / dʒ / :

Song song với cách phát âm / g /, trong nhiều trường hợp, nhiều lúc chữ G lại được phát âm là / dʒ /. Cách phát âm này khó hơn so với cách phát âm / g /, nên những bạn hãy quan tâm theo dõi và làm theo hướng dẫn 3 bước dưới đây nhé !

Cách phát âm G

Bước 1 : Khép hàm, cùng với đó hoạt động hai môi về phía trước .

Bước 2 : Tiến hành đặt đầu lưỡi ở ngay sau phần lợi của hàm răng cửa trên .

Bước 3 : Hạ đầu lưỡi xuống, bật mạnh luồng hơi ra. Theo đó, nhẹ nhàng phát âm / dʒ / .

Lưu ý: Cũng giống như âm /g/, âm /dʒ/ là một âm hữu thanh nên khi hãy chú ý là khi phát âm, bạn sẽ cảm nhận được độ rung nhất định của dây thanh quản đấy nhé!

Chữ G được phát âm là / dʒ / trong tổng số 3 trường hợp dưới đây. Cùng theo dõi nhé !

a. Chữ G được phát âm là /dʒ/ khi đứng trước en:

– agency ( n ) – / ˈeɪdʒəntsi / : Trụ sở

– collagen ( n ) – / ˈkɑːlədʒən / : chất tạo keo

– diligence ( n ) – / ˈdɪlɪdʒənts / : sự cần mẫn

– gender ( n ) – / ˈdʒendər / : giới tính

– gene ( n ) – / dʒiːn / : gen

b. Chữ G thường được đọc là / dʒ / khi nó đứng trước chữ e trong nhóm những từ có đuôi age :

– baggage ( n ) – / ˈbægɪdʒ / : hành lý

– shortage ( n ) – / ˈʃɔːrtɪdʒ / : sự thiếu vắng

– courage ( n ) – / ˈkɜːrɪdʒ / : lòng dũng mãnh

– percentage ( n ) – / pəˈsentɪdʒ / : tỉ lệ phần trăm

– manage ( v ) – / ˈmænɪdʒ / : quản trị

c. Chữ G cũng được đọc là / dʒ / khi nó đứng trước y hoặc trong dge :

– allergy ( n ) – / ˈælədʒi / : sự dị ứng

– energy ( n ) – / ˈenədʒi / : nguồn năng lượng

– biology ( n ) – / baɪˈɑːlədʒi / : sinh học

– apology ( n ) – / əˈpɑːlədʒi / : lời xin lỗi

– fridge ( n ) – / frɪdʒ / : tủ lạnh

  1. CÁCH 3 – PHÁT ÂM G: CHỮ G BỊ CÂM

Trong một số ít trường hợp, phụ âm G hoàn toàn có thể không được phát âm ( âm câm ) .

– align ( v ) – / əˈlaɪn / : sắp cho thẳng hàng

– chiến dịch ( n ) – / kæmˈpeɪn / : chiến dịch

– design ( v ) – / dɪˈzaɪn / : phong cách thiết kế

– foreigner ( n ) – / ˈfɔːrənər / : người quốc tế

– reign ( v ) – / reɪn / : trị vì

– sign ( v ) – / saɪn / : ký

Nếu bạn mong muốn cải thiện khả năng Tiếng Anh giao tiếp, phát âm là nhân tố bạn nên đặc biệt chú trọng. Thông qua bài viết này, EduTrip hy vọng bạn đã nắm rõ được từ A đến Z cách phát âm & dấu hiệu phát âm của chữ G trong Tiếng Anh. Chúc bạn sớm chinh phục được Tiếng Anh!

Nếu muốn hiểu kỹ hơn về phát âm, bạn hoàn toàn có thể khám phá kỹ về Bảng IPA, bảng phiên âm quốc tế ở đây nhé

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories