‘xoong’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” xoong “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ xoong, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ xoong trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bà làm rơi cái xoong.

2. Lau chùi nồi nêu xoong chảo à?

3. Tôi vốn rất thích ăn súp cải xoong.

4. Con có nấu súp cải xoong nước cho tối nay nữa

5. Tuần này mới có người ủng hộ ít xoong nồi.

6. Những kẻ bán đồ lạc xoong phải có 1 điểm yếu nào đó.

7. Những địa phương phải hứng chịu thường xuyên nhất là Bắc Texas và vùng Cán xoong.

8. Có 5 khu căn cứ lớn trong vùng cán xoong của Lào (xem bản đồ).

9. Mẹ đun nóng xoong sữa chua và làm những miếng phomai trắng mềm khá đẹp.

10. Nhưng Almanzo không đói lắm và cậu biết má không muốn xoong sữa bị khuấy động.

11. Quán The Road Kill rất giống các quán bar khác rải rác khắp vùng cán xoong Texas.

12. Một số suối chảy vào một hồ nước nhỏ được gọi là Watercress Beds, nơi cải xoong được trồng.

13. Năm 1903, tranh chấp vùng Cán xoong Alaska xác định biên giới tây bắc của British Columbia.

14. Răng tôi trông rất xấu, tôi thường làm sạch và đánh bóng bằng miếng bùi nhùi thép rửa xoong.

15. Đầu tiên, hãy thử cho con chơi các món đồ có thể lắp vào nhau chẳng hạn như xoong nồi .

16. Ở phía bắc, Florida giáp với các bang Georgia và Alabama, và ở cực tây, cũng là phần cuối của cán xoong, là Alabama.

17. Chiến dịch Barrel Roll tiếp diễn ở vùng Đông Bắc Lào, trong khi vùng cán xoong phía nam bị ném bom bởi Chiến dịch Steel Tiger.

18. Ngoài ra, một số quần thể bị cô lập còn được biết đến ở vùng cán xoong Texas và dãy Black Hills ở South Dakota.

19. Vùng Cán xoong của tiểu bang có những mùa đông lạnh hơn vùng Bắc Texas, trong khi vùng Ven biển vịnh México có những mùa đông ôn hòa.

20. Dọc vùng cán xoong Florida, các thành phố Mexico Beach và Panama City chịu thiệt hại nặng nề nhất do sức gió cực mạnh và sóng bão.

21. Nasturtium /nəˈstɜː.ʃəm/ là một chi gồm bảy loài trong Brassicaceae, loài được biến nhiều nhất là cải xoong Nasturtium microphyllum (Rorippa microphylla) và Nasturtium officinale (R. nasturtium-aquaticum).

22. Một chảo lớn cải bắp và thịt đang sôi trên lò, một xoong đậu lớn và một chiếc bánh Johnny đang nướng trong lò bếp.

23. Tôi thuê một căn phòng gần đó, và để sinh sống tôi làm thợ thủ công lưu động, đánh bóng chậu, và xoong chảo bằng đồng.

24. Trong bóng tối của căn phòng cụ có thể xâu kim và thùa được khuyết áo, và biết được khi nào thì xoong sữa sắp sôi.

25. Đại Bình nguyên nằm ở trung bộ Texas, trải dài từ Vùng Cán xoong của tiểu bang và Llano Estacado cho đến Vùng Đồi Texas gần Austin.

26. Rusk đề xuất giới hạn chiến dịch chỉ trong vùng cán xoong miền Trung mà không cần điều kiện tiên quyết và đợi phản ứng của Hà Nội.

27. Hươu đuôi đen hiện nay phổ biến ở miền bắc California, phía tây Oregon, Washington, ven biển và nội địa British Columbia, và phía bắc vào trong vùng cán xoong Alaska.

28. VNDCCH đáp lại bằng cách tăng gấp đôi số khẩu đội phòng không tại vùng cán xoong, nhưng hầu hết các khẩu đội SAM vẫn được giữ nguyên ở quanh Hà Nội và Hải Phòng.

29. Tuy nhiên, vùng cán xoong miền Trung vẫn là trọng tâm chính yếu của chiến dịch, tổng số lượt đánh phá tại đây tăng từ 3.600 trong tháng 4 lên 4.000 trong tháng 5.

30. Mặc dù hành khách có thể được dùng bếp dưới tàu để nấu ăn, họ phải tự trang bị mọi thứ cần thiết để nấu, ăn, tắm, ngủ—từ nồi xoong đến giường chiếu.

31. Tuyết rơi nhiều lần vào mùa đông ở vùng Cán xoong và các khu vực núi non tại Tây Texas, một hoặc hai lần mỗi năm ở Bắc Texas, và một lần trong vài năm ở Trung và Đông Texas.

32. Đông Nam Alaska, đôi khi được gọi là Cán xoong/Doi đất Alaska (tiếng Anh: Alaska Panhandle), là phần đông nam của bang Alaska tại Hoa Kỳ, nằm ở phía tây của nửa phía bắc tỉnh British Columbia của Canada.

33. Sandwich pho mát pimento là một món ăn nhanh và rẻ, hoặc được phục vụ dưới dạng cocktail finger food (với lớp vỏ được cứng, trang trí với cải xoong, và được cắt thành hình tam giác) hoặc được cuộn lại và cắt thành hình pinwheels.

34. Vùng cán xoong Texas có biên giới phía đông với Oklahoma theo kinh tuyến 100°T, biên giới phía bắc với Oklahoma theo vĩ tuyến 36°30’B và biên giới phía tây với New México theo kinh độ 103°T. El Paso nằm ở mũi cực tây của bang- được tạo thành từ vĩ tuyến 32°B và Rio Grande.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories