‘vách đá’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” vách đá “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ vách đá, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ vách đá trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bờ biển, vách đá.

2. Vách đá tử thần.

3. Quăng nó xuống vách đá!

4. Thấy vách đá kia chứ?

5. Đức Chúa Trời bảo Môi-se nói với vách đá nhưng ông lại đập vào vách đá.

6. Và tôi dự định xuất phát từ một vách đá, giống như phóng ra từ một vách đá.

7. Tụ tập trên các vách đá.

8. Trong ngóc ngách của vách đá,

9. Cung thủ lên đỉnh vách đá.

10. Phần hùng vĩ nhất của các vách đávách đá là Königsstuhl (ngai vàng của vua) cao 118 mét.

11. Đang tắc ở chỗ vách đá Hillary.

12. Có một vách đá khoảng 3 dặm

13. Tritannus đã làm rung chuyển vách đá.

14. Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi.

15. Đây là một số gương mặt trên vách đá.

16. Hỡi kẻ ở nơi ẩn náu trong vách đá,

17. Trên 1 vách đá ở Barbados, lúc hoàng hôn.

18. Nông dân gọi nó là ” vách đá sấm sét “

19. Chúng tôi đi quanh vách đá phía bên phải

20. Ngài nuôi người bằng mật ong ra từ vách đá

21. Môi-se đập vào vách đá và phạm tội (2-13)

22. Bờ biển của bán đảo hầu hết là các vách đá.

23. Và sau đó họ đặt họ treo trên các vách đá.

24. Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi,

25. ” Những vách đá trắng dựng lên như những bức tường có cánh. “

26. 9 Vách đá nó sẽ qua đi vì nỗi sợ tột cùng,

27. Tuy nhiên, việc đi tới đỉnh vách đá không phải dễ dàng.

28. Holmes nhảy khỏi vách đá, với hy vọng anh sẽ tỉnh lại.

29. Các vách đá được phủ bằng san hô đỏ và Leptosamnia vàng.

30. Đây là dây leo mà con dùng để trèo lên vách đá.

31. Họ tự dựng lên ngôi làng này trên triền núi, trong vách đá.

32. Thác Shoshone xuống những vách đá gồ ghề từ cao hơn thác Niagara.

33. Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.

34. Chúng tôi trông thấy những cái hốc của xiềng xích trong vách đá.

35. Nó giống như khi Tommy bị bắt trên vách đá trong tập 29 ấy.

36. Hoặc anh chàng nào đó sẽ hỏi mình muốn leo kiểu vách đá nào?

37. 28 Hỡi cư dân Mô-áp, hãy bỏ thành đi sống trên vách đá,

38. Trên những vách đá này có tổ của hàng trăm nghìn loài chim biển.

39. Ông cố gắng tự tử bằng cách nhảy ra khỏi vách đá nhưng sống sót.

40. Khu vực Doi Pha Chang có một bức tranh vách đá của một con voi.

41. Chúng tôi đã băng qua bãi cỏ nâu, và đang nghỉ tại vách đá Kuneman.

42. Mùa đông chúng ngủ trong hang đá, mùa hè ngủ trên vách đá cửa hang.

43. Ta đã đến tận đây để mắc kẹt nơi vách đá cùng đường này ư?

44. “Nơi ngươi sinh sống thật an toàn, chỗ ngươi ở được đặt trên vách đá.

45. Chính vì vậy, thoạt nhìn thì bề mặt vách đá dường như hoàn toàn trơn nhẵn.

46. Không ai ở đây và chỗ cập bến thì che hoàn toàn bởi các vách đá.

47. Cô cũng có khả năng trèo xuống một vách đá bằng cách sử dụng dây thừng.

48. Cuộc thi gồm có phần đi xuống vách đá cạnh biển, bơi đến một đảo nhỏ, nhặt một quả trứng của loài chim đảo, bơi về đảo chính và leo lên vách đá mà trứng vẫn còn nguyên.

49. Nó có Công viên Luminy, một công viên được bảo vệ và vũng vách đá Marseille.

50. Đây là đồng bằng màu vàng, sâu và rộng, chạy xuống tận chân của vách đá

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories