Từ vựng tiếng Anh về thiết bị quay chụp

Related Articles

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị quay chụp sẽ giúp cho những bạn nhiếp ảnh hoặc yêu dấu chụp ảnh thuận tiện học tiếng Anh về nghành nghề dịch vụ nhiếp ảnh

                  Bạn là một nhiếp ảnh chuyên nghiệp hay là đam mê chụp ảnh cũng nên biết một chút kiến thức ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh để có cơ hội mở rộng nghề nghiệp ra thế giới. Hãy bắt đầu bằng những từ vựng tiếng Anh về thiết bị quay chụp dưới đây.

=> Những từ vựng tiếng Anh về mùa đông

=> Tổng hợp từ vựng về các dụng cụ thông dụng trong tiếng Anh

=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề hợp đồng

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị quay chụp

– Video camera / ’ vɪdiəʊ ‘ kæmrə / máy quay phim

– Minicam / ’ mɪnɪkæm / máy quay phim mini

– VCR ( video cassette recorder ) / ’ viːsiː ’ ɑːr / đầu máy video

– Photography / ’ fəʊtəgrɑːfi / nhiếp ảnh

– Lens / lenz / ống kính

– Flash / flæʃ / đèn nháy

– Camera / ’ kæmrə / máy ảnh

– Tripod / ’ traɪpɒd / giá ba chân

– ( roll of ) film / fɪlm / ( cuộn ) phim dùng cho máy ảnh

– Slide projector / slaɪd prə ’ dʒektər / máy chiếu dùng phim

– Screen / skriːn / màn hình hiển thị

– Film / fɪlm / phim ( dùng cho máy chiếu phim )

– Movie camera / ’ muːvi ‘ kæmrə / máy quay phim

– Projector / prə ’ dʒektər / máy chiếu

( reel of ) file / faɪl / ( cuộn ) phim dùng cho máy quay phim

– Turntable / ’ tɜːn ’ teɪbl / máy quay đĩa hát

– Cartridge needle / ’ kɑːtrɪdʒ ‘ niːdl / kim đọc đĩa

– Receiver /rɪ’siːvər/ máy thu

– Cassette deck / kə ’ set dek / đầu đọc băng đài

– Speaker / ’ spiːkər / loa

– Cassette player / kə ’ set ‘ pleɪər / đài quay băng

– Cassette / kə ’ set / băng đài

– Compact disc ( CD ) / kəm ’ pækt dɪsk / đĩa thu âm ( CD )

– Compact disc player / kəm ’ pækt dɪsk ‘ pleɪər / đầu đĩa

– Headphones / ’ hedfəʊnz / tai nghe

– Walkman / ’ wɔːkmən / máy nghe nhạc mini hoàn toàn có thể mang theo người

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị quay chụp

Ví dụ :

– If you’re using a video camera that also takes photos, the USB connection on your device might only be designed for importing still images .

=> Nếu bạn đang sử dụng một máy quay phim hoàn toàn có thể chụp ảnh, thì cổng liên kết USB trên thiết bị hoàn toàn có thể chỉ được phong cách thiết kế để nhập hình ảnh chụp mà thôi .

– With the right lens, perfect photos are at your fingertips .

=> Với ông kính chuẩn, thì những bức hình tuyệt vời và hoàn hảo nhất là nằm trong tầm tay của bạn .

– Traveler tripods are designed for globe-trotting photographers who require the ultimate lightweight, extremely compact tripod with professional performance .

=> Giá đỡ ba chân cho người du lịch được phong cách thiết kế cho những thợ chụp ảnh chu du khắp nơi trên quốc tế, những người có nhu yếu về chân giá đỡ phải nhẹ, cực nhỏ gọn tối ưu với hiệu suất cao chuyên nghiệp .

– It’s not just senior citizens who dig the sound of analog audio recordings, recent increases in vinyl record sales suggest that younger listeners are discovering turntables and the clarity of sound that they offer .

=> Không chỉ những người lớn tuổi mới lục tìm thứ âm thanh từ những bản thu âm analog ( kỹ thuật ghi âm tương tự do những rung động liên tục ), sự ngày càng tăng gần đây của lệch giá những địa thu âm nhựa vinyl cho thấy những người nghe nhạc trẻ tuổi hơn đã nhận ra máy nghe nhạc quay đĩa và âm thanh trong veo phát ra từ những chiếc máy này .

– I had my headphones on so I didn’t hear Tom enter the room.

=> Tôi đeo tai nghe vì vậy tôi đã không nghe thấy tiếng Tom bước vào phòng .

Hãy lưu những từ vựng tiếng Anh về thiết bị quay chụp ở trên về và học ngay nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của English4u để học từ vựng hiệu quả nhất nhé. Chúc bạn học tập tốt!

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories