Việt Nam nổi tiếng trên toàn thế giới với rất nhiều danh lam thắng cảnh và các kì quan thiên nhiên. Thế nhưng, những danh lam thắng cảnh ấy trong tiếng Anh gọi là gì? Trong bài viết này, Trung tâm anh ngữ Benative sẽ tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về địa điểm người nước ngoài hay đến tham quan nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về địa danh nổi tiếng ở Việt Nam
-
The thirty three street of Hanoi: 36 phố Hà Nội cổ
- Jade Hill Temple : Đền Ngọc Sơn
- West Lake : Hồ Tây
- The Huong Magoda : Chùa Hương
- Duong Lam Ancient Village : Làng cổ Đường Lâm
- The ancient capital of Nguyen Dynasty : Cố đô triều Nguyễn
- The Ben Thanh Market : Chợ Bến Thành
- Tomb of the Nguyen : Lăng nhà Nguyễn
- The Saigon Port : Cảng TP HCM
- The Museum of Revolution : Bảo tàng Cách Mạng
- National Park Phong Nha – Ke Bang : Công viên quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
- The Imperial Citadel of Thang Long : Hoàng Thành Thăng Long
- Halong Bay : Vịnh Hạ Long
- The Temple of Kneeling Elephant : Đền Voi Phục
- Turtle Tower : Tháp Rùa
- Ba Dinh Square : Quảng trường Ba Đình
- The One Pillar Pagoda : Chùa Một Cột
- The Reunification Railway : Đường sắt Thống Nhất
- Phu Quoc Island : Đảo Phú Quốc
- The Museum of Fine Arts : Bảo tàng Mỹ thuật
- Tram Ton Pass : Đèo Trạm Tôn
- Mekong Delta : Đồng bằng sông Cửu Long
- Marble Mountain : Ngũ Hành Sơn
- The Lenin Park : Công viên Lenin
-
The Museum of Army: Bảo tàng Quân đội
- The Quan Su Pagoda : Chùa Quán Sứ
- Cu Chi Tunnels : Địa đạo Củ Chi
- Son Tra Peninsula : Bán đảo Sơn Trà
- Museum of the Victory against B52 Raid : Bảo tàng thắng lợi B52
- Mui Ne Island : Đảo Mũi Né
- The Temple of Literature : Văn miếu Văn Miếu
- Sapa Terrace Fields : Ruộng bậc thang ở Sapa
- The Thien Mu Pagoda : Chùa Thiên Mụ
- The Museum of History : Bảo tàng lịch sử vẻ vang
- The Trinh Lords : Các chúa Trịnh
- Hanoi Opera House : Nhà hát lớn
- Hoan Kiem Lake : Hồ Hoàn Kiếm
- The Old Quarter : Phố cổ
- St. Joseph’s Cathedral : Nhà thờ lớn Thành Phố Hà Nội
- Hanoi Flag Tower : Cột cờ Thành Phố Hà Nội
- Ho Chi Minh Masoleum : lăng Chủ Tịch
Bài giới thiệu Lăng Bác bằng tiếng Anh
Ho Chi Minh Mausoleum is an important historical site, a place to remember the national hero : President Ho Chi Minh. The work is where visitors can express their admiration and gratitude to the old father of the Vietnamese nation who led the country to independence and unity .
The construction materials, from external granite to wood inside are contributed from everywhere in the country. Even the garden inside Lang including trees and ornamental plants is also donated from every part of the country ·
In fact, the construction of Lang Ho goes with President Ho Chi Minh’s wishes. In fact, in his will, he wants to be cremated and then chooses ashes in 3 regions of the country : North, Central and South .
But the Vietnamese Government still decided to build Mausoleum so that people from all parts of the country and international friends could visit him .
Lời dịch:
Lăng Bác là một điểm thăm quan lịch sử vẻ vang quan trọng, là nơi tưởng niệm vị anh hùng dân tộc bản địa : quản trị Hồ Chí Minh. Công trình là nơi khách thăm quan hoàn toàn có thể bày tỏ sự ngưỡng mộ và lòng biết ơn với vị cha già của dân tộc bản địa Nước Ta người đã dẫn dắt quốc gia tới độc lập và thống nhất .
Các vật tư thiết kế xây dựng nên khu công trình, từ đá granit bên ngoài đến gỗ bên trong đều được góp phần từ mọi nơi trên quốc gia. Thậm chí khu vườn bên trong Lăng gồm cây cối và hoa lá cây cảnh cũng được quyên góp từ mọi miền tổ quốc ·
Thực tế, việc xây dựng Lăng Bác đi lại với mong muốn của Chủ Tịch Hồ Chí Minh. Thực tế, trong di chúc của Người, Người muốn được hỏa táng và sau đó chọn cất tro cốt ở 3 miền của đất nước: Bắc, Trung, Nam.
Nhưng nhà nước Việt vẫn quyết định hành động kiến thiết xây dựng Lăng để mọi người từ mọi miền tổ quốc và bạn hữu quốc tế hoàn toàn có thể đến viếng thăm Người .
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về các danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Việt Nam, hãy học thật tốt để có thể tự tin giới thiệu với bạn bè 5 châu về quê hương mình nhé.