Từ vựng tiếng Anh về ngành y tế

Related Articles

Nếu bạn đan học hay thao tác trong ngành y tế thì không hề bỏ lỡ từ vựng tiếng Anh về ngành y tế đươc. Học siêng năng với những từ vựng này nhé .

                 Từ vựng tiếng Anh về ngành y tế là những từ vựng tiếng Anh thông dụng mà những bạn đang học hay làm việc trong ngành y tế đều phải bổ sung cho mình. Cách học từ vựng tiếng Anh này đó là chia ra mỗi ngày học khoảng 10 từ, luyện phát âm, đặt câu với các từ đó, thường xuyên ôn luyện để ghi nhớ và có thể kết hợp hình ảnh để việc học hiệu quả nhất.

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

=> Tổng hợp từ vựng tiếng Anh y khoa

=> Những từ vựng tiếng Anh về sức khỏe thể chất thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về ngành y tế

1. Một số từ vựng tiếng anh thông dụng ngành y tế

– A and E : Từ rút ngắn của Accident and Emergency. Là một bộ phận của bệnh viện nơi người bị thương trong những tai nạn đáng tiếc hoặc giật mình bị bệnh sẽ được đưa đến để chữa trị khẩn cấp. Đồng thời cũng được biết đến như the Emergency Room ( ER ) trong tiếng Mỹ hoặc Casualty .

Eg : All the victims were rushed to A and E after the explosion : Tất cả những nạn nhân được chuyển đến phòng Cấp cứu sau vụ nổ .

– Ward : là một bộ phận của bệnh viện nơi bệnh nhân với loại thực trạng hoặc bệnh giống nhau được điều trị

Eg : Which ward is your mum in ? : Mẹ của anh nằm ở phòng nào ?

2. Từ vựng tiếng Anh về những loại phòng hoặc khoa khác nhau trong bệnh viện

– Cardiology : nghiên cứu và điều tra và điều trị y tế về tim

– Neurology : nghiên cứu và điều tra về cấu trúc và những bệnh của não và tổng thể những thần kinh trong khung hình

– Oncology : điều tra và nghiên cứu và điều trị những ung bưới ( những tế bào bị bệnh hoàn toàn có thể dẫn đến ung thư )

– Gynaecology : điều trị những bệnh của phụ nữ, đặc biệt quan trọng những bệnh tương quan đến bộ phận sinh sản

3. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế

– A needle : một mảnh rất mỏng mảnh của sắt kẽm kim loại rỗng được sử dụng để lấy máu hoặc tiêm thuốc vào bệnh nhân

Eg : You have to use a clean needle for each injection : bạn phải sử dụng mũi tiêm sạch cho mỗi lần tiêm .

– A syringe : một mảng hình tròn trụ rỗng của thiết bị ( được sử dụng với kim tiêm ) mà được sử dụng để giữ chất lỏng mà được trích ra hoặc tiêm vào ai đó

Eg : Have you got the syringes ready for the injections ? : Anh đã có sẵn những ống tiêm để tiêm chưa ?

– A thermometer : một thiết bị được sử dụng để đo nhiệt độ của ai đó ( để biết được nếu anh / chị có sốt hay không )

Eg : Just pop this thermometer under your tongue for 30 seconds please : Hãy đặt cặp nhiệt độ này dưới lưỡi của con 30 giây nhé .

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị y tế

4. Các thiết bị và quy trình điều trị bệnh nhân

– An operation : khi bác sĩ hoặc ( nhà giải phẫu ) mổ khung hình vì nguyên do y tế để chữa trị, cắt bỏ hoặc sửa chữa thay thế phần bị bệnh hoặc bị thương

=> I had to have an operation to have my appendix removed. = Tôi đã có một cuộc phẩu thuật để cắt bỏ ruột thừa .

– A stitch : một phần dài của chỉ may được sử dụng để gắn liền hai phần cắt sâu của da thịt

=> After my operation, I had to have 20 stitches : Sau cuộc giải phẩu, tôi có 20 mũi khâu .

– Crutches : một cây nạng là một cây gậy có một phần mà gắn dưới cánh tay, mà bạn dựa lên để có sức nếu bạn có khó khăn vất vả trong việc đi lại do tại chân hoặc bàn chân bị thương

Eg : He broke his leg and has to use crutches for the next 6 weeks. = Anh ta bị gãy chân và phải sử dụng nạng trong 6 tuần tới .

– A wheelchair : một cái ghế với những bánh xe mà ai đó không đi được sử dụng. Một người hoàn toàn có thể tự đẩy chiếc ghế bằng cách sử dụng tay đẩy những bánh xe hoặc hoàn toàn có thể được đẩy bằng ai đó .

Eg : It’s important to make sure that the new building is accessible for people in wheelchairs : Điều quan trọng là bảo vệ rằng toà nhà mới hoàn toàn có thể sử dụng bởi những người ngồi trên xe đẩy .

– A sling : là một mảnh vải mà được sử dụng để tương hỗ cánh tay của bạn nếu tay bạn bị thương hoặc đau

Eg : She didn’t break her arm but injured it quite badly in the fall and now has her arm in a sling : Cô ta đã không bị gãy tay nhưng bị thương khá nghiêm trọng khi ngã và giờ đây tay phải bó bột .

5. Một số từ vựng khác

– Bắt mạch : To feel the pulse

– Buồn nôn : A feeling of nausea

– Cảm : To have a cold, to catch cold

– Cấp cứu : First-aid

– Cấp tính ( bệnh ) : Acute disease

– Chẩn đoán : To diagnose, diagnosis

– Chiếu điện : X-ray

– Chóng mặt : Giddy

– Dị ứng : Allergy

– Đau âm ỉ : Dull ache

– Đau buốt, chói : Acute pain

– Đau họng : Sore throat

– Đau răng : Toothache

– Đau tai : Ear ache

– Đau tay : To have pain in the hand

– Đau tim : Heart complaint

– Điều trị : To treat, treatment

– Điều trị học : Therapeutics

– Đơn thuốc : Prescription

– Giun đũa : Ascarid

– Gọi bác sĩ : To send for a doctor

– Huyết áp : Blood pressure

– Chứng : IstêriHysteria

– Khám bệnh : To examine

– Khối u : Tumuor

– Loét, ung nhọt : Ulcer

– Mất ngủ : Insomnia

– Ngất : To faint, to loose consciousness

– Ngoại khoa ( phẫu thuật ) : Surgery

– Ngộ độc : Poison

– Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

– Bệnh : Disease, sickness, illness

– Bệnh bạch hầu : Diphteria

– Bệnh bại liệt trẻ nhỏ : Poliomyelitis

– Bệnh cùi ( hủi, phong ) : Leprosy + Người : leper

– Bệnh cúm : Influenza, flu

– Bệnh dịch : Epidemic, plague

– Bệnh đái đường : Diabetes

– Bệnh đau dạ dày : Stomach ache

– Bệnh đau khớp ( xương ) : Arthralgia

– Bệnh đau mắt ( viêm kết mạc ) : Sore eyes ( conjunctivitis )

– Bệnh đau mắt hột : Trachoma

– Bệnh đau ruột thừa : Appendicitis

– Bệnh đau tim : Hear-disease

– Bệnh đau gan : Hepatitis

( a ) Viêm gan : hepatitis

( b ) Xơ gan : cirrhosis

– Bệnh đậu mùa : Small box

– Bệnh động kinh : Epilepsy

– Bệnh đục nhân mắt : Cataract

– Bệnh hạ cam, săng : Chancre

– Bệnh hen ( suyễn ) : Asthma

– Bệnh ho, ho gà : Cough, whooping cough

– Bệnh hoa liễu ( phong tình ) : Venereal disease

– Bệnh kiết lỵ : Dysntery

– Bệnh lao : Tuberculosis, phthisis ( phổi )

– Bệnh lậu : Blennorrhagia

– Bệnh liệt ( nửa người ) : Paralysis ( hemiplegia )

– Bệnh mạn tínhChronic : disease

– Bệnh ngoài da : Skin disease

– ( Da liễu ) Khoa da : ( dermatology )

– Bệnh nhồi máu ( cơ tim ) : Infarct ( cardiac infarctus )

– Bệnh phù thũng : Beriberi

– Bệnh scaclatin ( tinh hồng nhiệt ) : Scarlet fever

– Bệnh Sida : AIDS

– Bệnh sốt rét : Malaria, paludism

– Bệnh sốt xuất huyết : Dengue fever

– Bệnh sởi : Measles

– Bệnh xưng khớp xương : Arthritis

– Bệnh táo : Constipation

– Bệnh tâm thần : Mental disease

– Bệnh thấp : Rheumatism

– Bệnh thiếu máu : Anaemia

– Bệnh thuỷ đậu : Chicken-pox

– Bệnh thương hàn : Typhoid ( fever )

– Bệnh tim : Syphilis

– Bệnh tràng nhạc : Scrofula

– Bệnh trĩ : Hemorrhoid

– Bệnh ung thư : Cancer

– Bệnh uốn ván : Tetanus

– Bệnh màng não : Meningitis

– Bệnh viêm não : Encephalitis

– Bệnh viêm phế quản : Bronchitis

– Bệnh viêm phổi : Pneumonia

– Bệnh viêm ruột : Enteritis

– Bệnh viêm tim : Carditis

– Bệnh học tinh thần : Psychiatry

– Bệnh lý : Pathology

– Bệnh SIDA ( suy giảm miễn dịch ) : AIDS

          Hy vọng từ vựng tiếng Anh về ngành y tế mà chúng tôi chia sẻ ở trên sẽ hữu ích cho các bạn sinh viên và làm việc trong ngành y tế. Chăm chỉ học mỗi ngày để tiếp thu kiến thức tốt nhất nhé các bạn.

Hãy đăng kí học tiếng Anh tại English4u ngày hôm nay để có thể luyện từ vựng mỗi ngày và nâng cao được trình độ ngoại ngữ của bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này!

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories