‘thô lỗ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thô lỗ “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thô lỗ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thô lỗ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hừ, thô lỗ quá.

Oh, how rude .

2. Dùng từ thô lỗ cục cằn sao?

Harsh language ?

3. Anh ta rất thô lỗ với bồi bàn.

And he was rude to waiters .

4. Bà chủ rất thô lỗ và tọc mạch.

The landlady’s rude and horribly nosy .

5. Không bao giờ thô lỗ hay cộc cằn.

Never rude or crude at all .

6. Thô lỗ, ngực đầy lông với tám bàn tay.

Rough, hairy beasts with eight hands .

7. Nếu giờ tôi không gọi gì, thì thật thô lỗ.

If I don’t order at this point, it’s just rude .

8. Quá thô lỗ, quá náo nhiệt, và nó pricks như cái gai.

Too rude, too boisterous ; and it pricks like thorn .

9. Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng.

The word rude means to be harsh, vulgar, or coarse .

10. Ngài sẽ phật lòng nếu các em chửi rủa hay dùng lời thô lỗ.

He will be offended if you swear or use foul language .

11. Tôi không muốn thô lỗ nhưng… ông có một miếng thức ăn ở khóe miệng.

I don’t mean to be rude but … you got a bit of food on the side of your mouth .

12. Ta cũng thấy được tên thô lỗ được một công chúa trao cho vương miệng

And I also see that the bear will be crowned by a princess .

13. Chúng ta nên phản ứng thế nào trước những lời nói cộc cằn thô lỗ?

How should we react to harsh speech ?

14. Guto có xu hướng tốt bụng trong khi Gaston là xấu tính và thô lỗ.

Guto tends to be nicer while Gaston is mean and rude .

15. Nói thật nhưng thô lỗ làm cho lời nói mất giá trị hoặc mất tác dụng.

Being rude does not increase the value of the truth or its impact .

16. Đánh nhau, ăn cướp và nói năng thô lỗ cộc cằn là bản tính của anh.

Fighting, robbery, and rough language were part of his way of life .

17. Cha ông là một người nghiện rượu và thô lỗ, mẹ ông lại hay đau ốm.

Their father was an alcoholic, and their mother violently abusive .

18. là câu ịch sự về mặt ngữ pháp, mà nội dung thì thô lỗ huỵch toẹt.

How about never — is never good for you ? ” what you have is the syntax of politeness and the message of being rude .

19. Chồng của chị Maud là một người khắc nghiệt khó chịu, có dáng điệu thô lỗ.

Maud’s husband was an abrasive man with a rough exterior .

20. Nhiều khi tín đồ đấng Christ bị người ta đối xử thô lỗ hoặc cộc cằn.

Time and again, Christians meet with rude or harsh responses .

21. Carsen và Mikey hơi thô lỗ ở đó… rằng sẽ giữ con điếm nhỏ đó trong phòng.

Carsen and Mikey were roughing up that little whore you keep up in room ♪ 9 .

22. Nữ bác sĩ trẻ đẹp ngây thơ đã trót thầm yêu anh bác sĩ già thô lỗ đây…

Young ingenue doctor falling in love with gruff, older mentor –

23. ❑ Anh ấy có cư xử hung bạo và nói năng thô lỗ không?—Ê-phê-sô 4:31.

▪ Is he physically or verbally abusive ? — Ephesians 4 : 31 .

24. Trước đây, có thể chúng ta từng quen thói nói năng cộc cằn và cư xử thô lỗ.

In the past, we might have been accustomed to speaking harshly and acting unkindly .

25. Một số người khi bực dọc có thể nói với giọng thô lỗ để chỉnh sửa người khác.

Someone who is upset might say in an abrupt tone, ‘ I want to set something straight with you. ’

26. Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu?

How dare you be rude to this woman who has invited us into her tent, offered us her hedgehog ?

27. Deniz Aytekin, một vị trọng tài tuyên bố rằng hành vi của Klopp là “thô lỗ nhiều hơn một lần”.

Deniz Aytekin, who was the referee, stated that Klopp’s behavior was ” rude on more than one occasion ” .

28. Không thể nào em gái của anh… có thể nghĩ về Heathcliff như cái gì khác ngoài một kẻ ăn xin, thô lỗ, quê mùa.

It’s impossible that any sister of mine could think of Heathcliff as anything but a surly beggar, a lout and a boor .

29. Không thể nói là tôi thích điều đó, nhưng tôi đã từng bị bức hiếp thô lỗ hơn ở trường cao đẳng và ngoài biển.

Well, I can’t say that I enjoyed it, but I’ve gone through rougher hazing in college and at sea .

30. Nếu ai đó quấy rầy tôi, hay cư xử thô lỗ với tôi: Tôi sẽ để người đó đứng về phía bên phải của tôi.

If somebody is annoying me, being rude : Stand on my right side .

31. 5 Vào thế kỷ thứ nhất, một ông tên là Sau-lơ có tiếng là người nói năng thô lỗ, thậm chí cư xử hung bạo.

5 In the first century, a man named Saul was well-known for his disrespectful speech, even for his violent behavior .

32. Sự căng thẳng khi tiếp xúc với những người thô lỗ và những người hay quát tháo và chửi rủa nhau, thường gây nhiều bực bội.

The pressure of having contact with people who are rude and who shout and curse at one another often causes much dismay .

33. Nếu người đó kiêu căng, khiếm nhã, thô lỗ và ngu dốt thì người không thu hút ai cả; trái lại khiến họ muốn tránh xa.

If he is proud, rude, uncouth, and ignorant, he does not attract — he repels .

34. Từ trong nguyên ngữ được dịch là “cư xử khiếm nhã” có nghĩa là cư xử thô lỗ, thiếu lịch sự hoặc hành động không thích hợp.

13 : 4, 5 ) The original-language term translated “ behave indecently ” means to conduct oneself in such a way as to be rude, to lack good manners, or to act improperly .

35. Khi đến Ceylon, người Trung Quốc đã hống hách và khinh miệt người Sinhal, những người mà họ cho là thô lỗ, thiếu tôn trọng và thù địch.

On arrival at Ceylon, the Chinese were overbearing and contemptuous of the Sinhalese, whom they considered rude, disrespectful, and hostile .

36. Bài phát biểu của họ được miêu tả như mridhra, có thể có nhiều nghĩa khác nhau là ủy mị, thô lỗ, thù địch, khinh miệt hoặc lạm dụng.

Their speech is described as mridhra which could variously mean soft, uncouth, hostile, scornful or abusive .

37. Nếu bạn thích giao du với những người ăn mặc lôi thôi lếch thếch, lười biếng, thô lỗ, và ăn nói tục tĩu, thì bạn sẽ trở nên như họ.

If you prefer to associate with people who are slovenly, lazy, uncouth, and foulmouthed, then you will become like them .

38. Xã hội nên biết ơn những ngôi sao may mắn rằng không phải tất cả đàn ông đều thô lỗ, ham mê quyền lực và chai lỳ về mặt cảm xúc.

Society should thank its lucky stars that not all men turn out straight, macho and insensitive .

39. Họa sĩ người Ý Corrado Mastantuono đã sáng tạo nên Bum Bum Ghigno, một chú vịt hoài nghi, thô lỗ và hơi xấu xí, rất hay xuất hiện với Donald và Gyro.

Italian artist Corrado Mastantuono created Bum Bum Ghigno, a cynical, grumpy, and not very good-looking Duck who teams up with Donald and Gyro a lot .

40. Cher mài giũa khả năng diễn xuất trong nhiều vai hài kịch như bà nội trợ thô lỗ Laverne, cô hầu bàn mỉa mai Rosa và các nữ nhân vật cổ trang như Cleopatra và Miss Sadie Thompson.

Cher honed her acting skills in sketch comedy roles such as the brash housewife Laverne, the sardonic waitress Rosa, and historical vamps, including Cleopatra and Miss Sadie Thompson .

41. Trong khoảng hai thế kỷ sau cái chết của George II, các sử gia có xu hướng nhìn nhận ông với thái độ khinh thị, chỉ trích việc ông có nhiều tình nhân, hay nổi cáu và thô lỗ.

For two centuries after George II’s death, history tended to view him with disdain, concentrating on his mistresses, short temper, and boorishness .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories