‘thiết tha’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” thiết tha “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ thiết tha, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ thiết tha trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dân làng rất thiết tha học.

2. Luôn yêu thương tôi thiết tha.

3. bằng cách khẩn cầu thiết tha.

4. noi theo Cha, yêu thương thiết tha.

5. Thật lòng yêu thương thiết tha trìu mến

6. Tôi thiết tha mong được đi cùng bà.

7. Ngài thiết tha yêu mến đề tài này.

8. minh chứng đây là tình anh em thiết tha.

9. Tôi đề nghị thiết tha là hủy chiến dịch.

10. các hiền triết đều thiết tha chờ Avatar quay lại.

11. Và bạn có thiết tha muốn đọc tạp chí không?

12. Hãy khẩn cầu Chúa trong lời cầu nguyện thiết tha.

13. Thiết tha cầu khẩn, xin ngài ban ơn giúp đỡ

14. Tại sao không níu kéo đến thiết tha sự sống này?”.

15. Tớ nghĩ tưởng cậu không thiết tha với đám cưới này lắm.

16. * Phải biết thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa, GLGƯ 58:27.

17. Tuy nhiên, trước khi giáp trận, A-sa thiết tha cầu nguyện.

18. Cái mà chúng tôi muốn, chúng tôi thiết tha là đoạn mã.

19. Ông say mê tửu sắc, không còn thiết tha việc nước nữa.

20. Tôi đã cầu nguyện thiết tha biết bao để được trường chấp nhận!

21. Sứ đồ Phao-lô thiết tha mong mỏi phần thưởng sống đời đời.

22. Ngài đã thiết tha cầu nguyện, thậm chí “trong cơn rất đau-thương”.

23. Các em thiếu nữ, mẹ của các em yêu thương các em thiết tha.

24. Những điều tôi thiết tha mong mỏi trong đời… mà chẳng được mảy may.

25. Đó chỉ là một điều duy nhất mà người ấy thiết tha mong muốn.

26. * GLGƯ 58:26–29 (con người phải thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa)

27. Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi thiết tha ban phước cho chúng ta.

28. Đó cũng là mong muốn thiết tha của những người yêu chuộng sự công bình.

29. Vì nể họ, tôi đến một số nơi xin việc nhưng không thiết tha lắm.

30. * Hãy thành thật, thiết tha và nhiệt tình đối với thánh thư và phúc âm.

31. * Mô Rô Ni cúi rạp mình xuống đất thiết tha cầu nguyện, AnMa 46:13.

32. Hãy luôn bận rộn và thiết tha nhiệt thành trong công việc của Giáo Hội.

33. Vị tiên tri nầy nhân danh dân của ông cầu khẩn thiết tha lên Chúa.

34. Họ thiết tha muốn dùng đời sống của mình để tán dương Đức Giê-hô-va.

35. Chúng ta phải thiết tha đi ra và tìm kiếm họ khi họ đi lạc đường.

36. Chúng ta thiết tha dạy cho con cái mình đặt mục tiêu cao trong cuộc sống này.

37. Chúng tôi yêu thương và khen ngợi những người đã sẵn lòng và thiết tha phục vụ.

38. Nói tôi nghe, cậu thiết tha tới mức nào để chuyện đó không đến tai báo chí.

39. – Thế trận khủng khiếp đến mức ngay cả anh cũng không thiết tha đọc báo nữa sao?

40. Hạnh phúc có thể đến với họ chỉ qua nỗ lực thiết tha của họ mà thôi.

41. (Sáng-thế Ký 39:7-13) Chị Anne từng bị vấp ngã, thiết tha khuyên: “Đừng nhượng bộ.

42. (Ma-thi-ơ 24:14) Chúng ta thiết tha vâng lời vì yêu mến Đức Giê-hô-va.

43. Ở Liên Xô, Leonid Brezhnev, Alexei Kosygin và Bộ Chính trị không thiết tha cử quân đến Afghanistan.

44. (Lu-ca 18:1-8) Lời cầu nguyện chân thành thiết tha có tác dụng xây dựng đức tin.

45. (Mác 6:30-34) Lòng thương xót thiết tha đã thúc đẩy ngài ra công giúp đỡ người khác.

46. Chúng ta thiết tha chờ đợi bài nói chuyện bế mạc của vị tiên tri yêu dấu của mình.

47. Chứng ngôn phát triển khi Đức Thánh Linh ban sự tin chắc cho người thiết tha tìm kiếm lẽ thật.

48. Chúng ta phải luôn luôn biết thiết tha nhiệt thành trong việc tìm cách giải cứu những người hoạn nạn.

49. Người đã ngưng hoạt động phải thật sự thiết tha ao ước được chia sẻ tin mừng với người khác.

50. Các em biết rằng mình là những người hạnh phúc nhất khi các em thiết tha nhiệt thành với chính nghĩa.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories