taking tiếng Anh là gì?

Related Articles

taking tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng taking trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ taking tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm taking tiếng Anh

taking

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ taking

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

taking tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ taking trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ taking tiếng Anh nghĩa là gì.

taking /’teikiɳ/

* danh từ

– sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy

– (số nhiều) tiền thu

– (y học) sự lấy (máu)

* tính từ

– hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ

– (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen

=that’s taking+ cái ấy dễ quen lắm

=a taking disease+ bệnh dễ lâytake /teik/

* danh từ

– sự cầm, sự nắm, sự lấy

– chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)

=a great take of fish+ mẻ cá lớn

– tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)

– (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)

* ngoại động từ took; taken

– cầm, nắm, giữ

=to take something in one’s hand+ cầm vật gì trong tay

=to take someone by the throat+ nắm cổ ai

– bắt, chiếm

=to be taken in the act+ bị bắt quả tang

=to take a fortress+ chiếm một pháo đài

– lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra

=if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7

– mang, mang theo, đem, đem theo

=you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa

=take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện

– đưa, dẫn, dắt

=I’ll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi

=the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút

– đi, theo

=to take a bus+ đi xe buýt

=we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường

– thuê, mướn, mua

=to take a ticket+ mua vé

=to take a house+ thuê một căn nhà

– ăn, uống, dùng

=will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê?

=to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm

=to take 39 in boot+ đi giày số 39

– ghi, chép, chụp

=to take notes+ ghi chép

=to have one’s photograph taken+ để cho ai chụp ảnh

– làm, thực hiện, thi hành

=to take a journey+ làm một cuộc du lịch

=to take a bath+ đi tắm

– lợi dụng, nắm

=to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội

=to take advantage of+ lợi dụng

– bị, mắc, nhiễm

=to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh

=to be taken ill+ bị ốm

– coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy

=to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật

=do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?

– đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải

=it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi

=it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút

– chịu, chịu đựng, tiếp, nhận

=to take a beating+ chịu một trận đòn

=enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều

=to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm

– được, đoạt; thu được

=to take a first prize in…+ được giải nhất về…

=to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học

– chứa được, đựng

=the car can’t take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người

– mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí…)

=the “Times” is the only paper he takes+ tờ ” Thời báo” là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn

– quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn

=to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm

– vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở

=to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại

=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng

=to take the water+ nhảy xuống nước

=the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng

* nội động từ

– bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)

=the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực

– ăn ảnh

=she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm

– thành công, được ưa thích

=his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất

!to take after

– giống

=he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó

!to take along

– mang theo, đem theo

=I’ll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi

!to take aside

– kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng

!to take away

– mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

!to take back

– lấy lại, mang về, đem về

=to take back one’s words+ nói lại, rút lui ý kiến

!to take down

– tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống

– tháo ra, dỡ ra

– ghi chép

– làm nhục, sỉ nhục

– nuốt khó khăn

!to take from

– giảm bớt, làm yếu

!to take in

– mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)

– tiếp đón; nhận cho ở trọ

=to take in lodgers+ nhận khách trọ

– thu nhận, nhận nuôi

=to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi

– mua dài hạn (báo chí…)

– nhận (công việc) về nhà làm

=to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm

– thu nhỏ, làm hẹp lại

=to take in a dress+ khâu hẹp cái áo

– gồm có, bao gồm

– hiểu, nắm được, đánh giá đúng

=to take in a situation+ nắm được tình hình

– vội tin, nhắm mắt mà tin

=to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố

– lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy

!to take into

– đưa vào, để vào, đem vào

=to take someone into one’s confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai

=to take it into one’s head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định

!to take off

– bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi

=to take off one’s hat to somebody+ thán phục ai

– dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)

=to take oneself off+ ra đi, bỏ đi

– nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích

– nuốt chửng, nốc, húp sạch

– bớt, giảm (giá…)

– bắt chước; nhại, giễu

– (thể dục,thể thao) giậm nhảy

– (hàng không) cất cánh

!to take on

– đảm nhiệm, nhận làm, gách vác

=to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)

=to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm

– nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố

=to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai

=to take on a bet+ nhận đánh cuộc

– nhận vào làm, thuê, mướn (người làm…)

– dẫn đi tiếp

– (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên

!to take out

– đưa ra, dẫn ra ngoài

– lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi

=to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn

=to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)

– nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký…)

– nhận (cái gì…) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào

=as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào

!to take over

– chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông…)

– tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục

=we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954

=to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác

!to take to

– dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến

=the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền

– chạy trốn, trốn tránh

=to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy

=to take to the mountain+ trốn vào núi

– bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm

=to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu

=to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu

=to take to chemistry+ ham thích hoá học

– có cảm tình, ưa, mến

=the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú

=to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành…)

!to take up

– nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên

– cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)

=the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách

– tiếp tục (một công việc bỏ dở…)

– chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)

– thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí…)

– hút, thấm

=sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước

– bắt giữ, tóm

=he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ

– (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc

– ngắt lời (ai…)

– đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)

– hiểu

=to take up someone’s idea+ hiểu ý ai

– nhận, áp dụng

=to take up a bet+ nhận đánh cuộc

=to take up a challenge+ nhận lời thách

=to take up a method+ áp dụng một phương pháp

– móc lên (một mũi đan tuột…)

=to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột

– vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)

!to take up with

– kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với

!to take aim

– (xem) aim

!to take one’s chance

– (xem) chance

!to take earth

– chui xuống lỗ (đen & bóng)

!to take one’s life in one’s hand

– liều mạng

take

– lấy to t. an expresion into another biến đổi một biểu thức thành

– một biểu thức khác; to t. a logarithm lấy lôga; to t. notice chú ý; to t.

– off trừ đi; to t. part tham gia; to t. place xảy ra; to t. up lấy đi (thời

– gian)

Thuật ngữ liên quan tới taking

Tóm lại nội dung ý nghĩa của taking trong tiếng Anh

taking có nghĩa là: taking /’teikiɳ/* danh từ- sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy- (số nhiều) tiền thu- (y học) sự lấy (máu)* tính từ- hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ- (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen=that’s taking+ cái ấy dễ quen lắm=a taking disease+ bệnh dễ lâytake /teik/* danh từ- sự cầm, sự nắm, sự lấy- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)=a great take of fish+ mẻ cá lớn- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch)- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)* ngoại động từ took; taken- cầm, nắm, giữ=to take something in one’s hand+ cầm vật gì trong tay=to take someone by the throat+ nắm cổ ai- bắt, chiếm=to be taken in the act+ bị bắt quả tang=to take a fortress+ chiếm một pháo đài- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra=if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7- mang, mang theo, đem, đem theo=you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa=take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện- đưa, dẫn, dắt=I’ll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi=the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút- đi, theo=to take a bus+ đi xe buýt=we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường- thuê, mướn, mua=to take a ticket+ mua vé=to take a house+ thuê một căn nhà- ăn, uống, dùng=will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê?=to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm=to take 39 in boot+ đi giày số 39- ghi, chép, chụp=to take notes+ ghi chép=to have one’s photograph taken+ để cho ai chụp ảnh- làm, thực hiện, thi hành=to take a journey+ làm một cuộc du lịch=to take a bath+ đi tắm- lợi dụng, nắm=to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội=to take advantage of+ lợi dụng- bị, mắc, nhiễm=to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh=to be taken ill+ bị ốm- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy=to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật=do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải=it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi=it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận=to take a beating+ chịu một trận đòn=enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều=to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm- được, đoạt; thu được=to take a first prize in…+ được giải nhất về…=to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học- chứa được, đựng=the car can’t take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí…)=the “Times” is the only paper he takes+ tờ ” Thời báo” là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn=to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở=to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng=to take the water+ nhảy xuống nước=the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng* nội động từ- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)=the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực- ăn ảnh=she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm- thành công, được ưa thích=his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất!to take after- giống=he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó!to take along- mang theo, đem theo=I’ll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi!to take aside- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng!to take away- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi!to take back- lấy lại, mang về, đem về=to take back one’s words+ nói lại, rút lui ý kiến!to take down- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống- tháo ra, dỡ ra- ghi chép- làm nhục, sỉ nhục- nuốt khó khăn!to take from- giảm bớt, làm yếu!to take in- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)- tiếp đón; nhận cho ở trọ=to take in lodgers+ nhận khách trọ- thu nhận, nhận nuôi=to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi- mua dài hạn (báo chí…)- nhận (công việc) về nhà làm=to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm- thu nhỏ, làm hẹp lại=to take in a dress+ khâu hẹp cái áo- gồm có, bao gồm- hiểu, nắm được, đánh giá đúng=to take in a situation+ nắm được tình hình- vội tin, nhắm mắt mà tin=to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy!to take into- đưa vào, để vào, đem vào=to take someone into one’s confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai=to take it into one’s head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định!to take off- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi=to take off one’s hat to somebody+ thán phục ai- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)=to take oneself off+ ra đi, bỏ đi- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích- nuốt chửng, nốc, húp sạch- bớt, giảm (giá…)- bắt chước; nhại, giễu- (thể dục,thể thao) giậm nhảy- (hàng không) cất cánh!to take on- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác=to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)=to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố=to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai=to take on a bet+ nhận đánh cuộc- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm…)- dẫn đi tiếp- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên!to take out- đưa ra, dẫn ra ngoài- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi=to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn=to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký…)- nhận (cái gì…) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào=as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào!to take over- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông…)- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục=we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954=to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác!to take to- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến=the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền- chạy trốn, trốn tránh=to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy=to take to the mountain+ trốn vào núi- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm=to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu=to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu=to take to chemistry+ ham thích hoá học- có cảm tình, ưa, mến=the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú=to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành…)!to take up- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)=the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách- tiếp tục (một công việc bỏ dở…)- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí…)- hút, thấm=sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước- bắt giữ, tóm=he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc- ngắt lời (ai…)- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)- hiểu=to take up someone’s idea+ hiểu ý ai- nhận, áp dụng=to take up a bet+ nhận đánh cuộc=to take up a challenge+ nhận lời thách=to take up a method+ áp dụng một phương pháp- móc lên (một mũi đan tuột…)=to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)!to take up with- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với!to take aim- (xem) aim!to take one’s chance- (xem) chance!to take earth- chui xuống lỗ (đen & bóng)!to take one’s life in one’s hand- liều mạngtake- lấy to t. an expresion into another biến đổi một biểu thức thành- một biểu thức khác; to t. a logarithm lấy lôga; to t. notice chú ý; to t.- off trừ đi; to t. part tham gia; to t. place xảy ra; to t. up lấy đi (thời- gian)

Đây là cách dùng taking tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ taking tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

taking /’teikiɳ/* danh từ- sự cầm tiếng Anh là gì?

sự lấy tiếng Anh là gì?

sự chiếm lấy- (số nhiều) tiền thu- (y học) sự lấy (máu)* tính từ- hấp dẫn tiếng Anh là gì?

quyến rũ tiếng Anh là gì?

cám dỗ- (thông tục) hay lây tiếng Anh là gì?

dễ nhiễm tiếng Anh là gì?

dễ quen=that’s taking+ cái ấy dễ quen lắm=a taking disease+ bệnh dễ lâytake /teik/* danh từ- sự cầm tiếng Anh là gì?

sự nắm tiếng Anh là gì?

sự lấy- chầu tiếng Anh là gì?

mẻ (số lượng săn được tiếng Anh là gì?

câu được tiếng Anh là gì?

bắt được)=a great take of fish+ mẻ cá lớn- tiền thu (trong buổi hoà nhạc tiếng Anh là gì?

diễn kịch)- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim)* ngoại động từ took tiếng Anh là gì?

taken- cầm tiếng Anh là gì?

nắm tiếng Anh là gì?

giữ=to take something in one’s hand+ cầm vật gì trong tay=to take someone by the throat+ nắm cổ ai- bắt tiếng Anh là gì?

chiếm=to be taken in the act+ bị bắt quả tang=to take a fortress+ chiếm một pháo đài- lấy tiếng Anh là gì?

lấy đi tiếng Anh là gì?

lấy ra tiếng Anh là gì?

rút ra tiếng Anh là gì?

trích ra=if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5 tiếng Anh là gì?

anh sẽ còn lại 7- mang tiếng Anh là gì?

mang theo tiếng Anh là gì?

đem tiếng Anh là gì?

đem theo=you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa=take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện- đưa tiếng Anh là gì?

dẫn tiếng Anh là gì?

dắt=I’ll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi=the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút- đi tiếng Anh là gì?

theo=to take a bus+ đi xe buýt=we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường- thuê tiếng Anh là gì?

mướn tiếng Anh là gì?

mua=to take a ticket+ mua vé=to take a house+ thuê một căn nhà- ăn tiếng Anh là gì?

uống tiếng Anh là gì?

dùng=will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê?=to take breakfast+ ăn sáng tiếng Anh là gì?

ăn điểm tâm=to take 39 in boot+ đi giày số 39- ghi tiếng Anh là gì?

chép tiếng Anh là gì?

chụp=to take notes+ ghi chép=to have one’s photograph taken+ để cho ai chụp ảnh- làm tiếng Anh là gì?

thực hiện tiếng Anh là gì?

thi hành=to take a journey+ làm một cuộc du lịch=to take a bath+ đi tắm- lợi dụng tiếng Anh là gì?

nắm=to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội tiếng Anh là gì?

nắm lấy cơ hội=to take advantage of+ lợi dụng- bị tiếng Anh là gì?

mắc tiếng Anh là gì?

nhiễm=to take cold+ bị cảm lạnh tiếng Anh là gì?

bị nhiễm lạnh=to be taken ill+ bị ốm- coi như tiếng Anh là gì?

cho là tiếng Anh là gì?

xem như tiếng Anh là gì?

lấy làm tiếng Anh là gì?

hiểu là tiếng Anh là gì?

cảm thấy=to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật=do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không?- đòi hỏi tiếng Anh là gì?

cần có tiếng Anh là gì?

yêu cầu tiếng Anh là gì?

phải=it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi=it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút- chịu tiếng Anh là gì?

chịu đựng tiếng Anh là gì?

tiếp tiếng Anh là gì?

nhận=to take a beating+ chịu một trận đòn=enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều=to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm- được tiếng Anh là gì?

đoạt tiếng Anh là gì?

thu được=to take a first prize in…+ được giải nhất về…=to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học- chứa được tiếng Anh là gì?

đựng=the car can’t take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người- mua thường xuyên tiếng Anh là gì?

mua dài hạn (báo tiếng Anh là gì?

tạp chí…)=the “Times” is the only paper he takes+ tờ ” Thời báo” là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn- quyến rũ tiếng Anh là gì?

hấp dẫn tiếng Anh là gì?

lôi cuốn=to be taken with+ bị lôi cuốn tiếng Anh là gì?

bị quyến rũ tiếng Anh là gì?

say mê tiếng Anh là gì?

say đắm- vượt qua tiếng Anh là gì?

đi tới tiếng Anh là gì?

nhảy vào tiếng Anh là gì?

trốn tránh ở=to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại tiếng Anh là gì?

vượt qua một vật chướng ngại=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng=to take the water+ nhảy xuống nước=the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng* nội động từ- bắt tiếng Anh là gì?

bén (lửa) tiếng Anh là gì?

ngấm tiếng Anh là gì?

có hiệu lực (thuốc)=the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực- ăn ảnh=she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm- thành công tiếng Anh là gì?

được ưa thích=his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất!to take after- giống=he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó!to take along- mang theo tiếng Anh là gì?

đem theo=I’ll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi!to take aside- kéo ra một chỗ tiếng Anh là gì?

đưa ra một chỗ để nói riêng!to take away- mang đi tiếng Anh là gì?

lấy đi tiếng Anh là gì?

đem đi tiếng Anh là gì?

cất đi!to take back- lấy lại tiếng Anh là gì?

mang về tiếng Anh là gì?

đem về=to take back one’s words+ nói lại tiếng Anh là gì?

rút lui ý kiến!to take down- tháo xuống tiếng Anh là gì?

bỏ xuống tiếng Anh là gì?

hạ xuống- tháo ra tiếng Anh là gì?

dỡ ra- ghi chép- làm nhục tiếng Anh là gì?

sỉ nhục- nuốt khó khăn!to take from- giảm bớt tiếng Anh là gì?

làm yếu!to take in- mời vào tiếng Anh là gì?

đưa vào tiếng Anh là gì?

dẫn vào tiếng Anh là gì?

đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)- tiếp đón tiếng Anh là gì?

nhận cho ở trọ=to take in lodgers+ nhận khách trọ- thu nhận tiếng Anh là gì?

nhận nuôi=to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi- mua dài hạn (báo chí…)- nhận (công việc) về nhà làm=to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm- thu nhỏ tiếng Anh là gì?

làm hẹp lại=to take in a dress+ khâu hẹp cái áo- gồm có tiếng Anh là gì?

bao gồm- hiểu tiếng Anh là gì?

nắm được tiếng Anh là gì?

đánh giá đúng=to take in a situation+ nắm được tình hình- vội tin tiếng Anh là gì?

nhắm mắt mà tin=to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố- lừa phỉnh tiếng Anh là gì?

lừa gạt tiếng Anh là gì?

cho vào tròng tiếng Anh là gì?

cho vào bẫy!to take into- đưa vào tiếng Anh là gì?

để vào tiếng Anh là gì?

đem vào=to take someone into one’s confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai=to take it into one’s head (mind)+ có ý nghĩ tiếng Anh là gì?

có ý định!to take off- bỏ (mũ) tiếng Anh là gì?

cởi (quần áo) tiếng Anh là gì?

giật ra tiếng Anh là gì?

lấy đi tiếng Anh là gì?

cuốn đi=to take off one’s hat to somebody+ thán phục ai- dẫn đi tiếng Anh là gì?

đưa đi tiếng Anh là gì?

tiễn đưa (ai)=to take oneself off+ ra đi tiếng Anh là gì?

bỏ đi- nhổ đi tiếng Anh là gì?

xoá bỏ tiếng Anh là gì?

làm mất tích- nuốt chửng tiếng Anh là gì?

nốc tiếng Anh là gì?

húp sạch- bớt tiếng Anh là gì?

giảm (giá…)- bắt chước tiếng Anh là gì?

nhại tiếng Anh là gì?

giễu- (thể dục tiếng Anh là gì?

thể thao) giậm nhảy- (hàng không) cất cánh!to take on- đảm nhiệm tiếng Anh là gì?

nhận làm tiếng Anh là gì?

gách vác=to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)=to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm- nhận đánh cuộc tiếng Anh là gì?

nhận lời thách đố=to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai=to take on a bet+ nhận đánh cuộc- nhận vào làm tiếng Anh là gì?

thuê tiếng Anh là gì?

mướn (người làm…)- dẫn đi tiếp- (thông tục) choáng váng tiếng Anh là gì?

xúc động mạnh tiếng Anh là gì?

bị kích thích tiếng Anh là gì?

làm hoảng lên!to take out- đưa ra tiếng Anh là gì?

dẫn ra ngoài- lấy ra tiếng Anh là gì?

rút ra tiếng Anh là gì?

xoá sạch tiếng Anh là gì?

tẩy sạch tiếng Anh là gì?

làm mất đi=to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn=to take it out of+ rút hết sức lực (của ai) tiếng Anh là gì?

làm (ai) mệt lử tiếng Anh là gì?

trả thù (ai)- nhận được tiếng Anh là gì?

được cấp tiếng Anh là gì?

được phát (bằng tiếng Anh là gì?

giấy phép tiếng Anh là gì?

giấy đăng ký…)- nhận (cái gì…) để bù vào tiếng Anh là gì?

nhận số lượng tương đương để bù vào=as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào!to take over- chuyển tiếng Anh là gì?

chở tiếng Anh là gì?

đưa tiếng Anh là gì?

dẫn qua (đường tiếng Anh là gì?

sông…)- tiếp quản tiếng Anh là gì?

kế tục tiếng Anh là gì?

nổi nghiệp tiếng Anh là gì?

tiếp tục=we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954=to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác!to take to- dùng đến tiếng Anh là gì?

nhờ cậy đến tiếng Anh là gì?

cần đến=the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền- chạy trốn tiếng Anh là gì?

trốn tránh=to take to flight+ bỏ chạy tiếng Anh là gì?

rút chạy=to take to the mountain+ trốn vào núi- bắt đầu ham thích tiếng Anh là gì?

bắt đầu say mê tiếng Anh là gì?

tập tiếng Anh là gì?

nhiễm=to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu=to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu=to take to chemistry+ ham thích hoá học- có cảm tình tiếng Anh là gì?

ưa tiếng Anh là gì?

mến=the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú=to take to the streets+ xuống đường (biểu tình tiếng Anh là gì?

tuần hành…)!to take up- nhặt tiếng Anh là gì?

cầm lên tiếng Anh là gì?

lượm lên tiếng Anh là gì?

đưa lên tiếng Anh là gì?

dẫn lên tiếng Anh là gì?

mang lên- cho (hành khách) lên (ô tô tiếng Anh là gì?

xe lửa)=the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên tiếng Anh là gì?

xe đỗ lại lấy khách- tiếp tục (một công việc bỏ dở…)- chọn (một nghề) tiếng Anh là gì?

đảm nhiệm tiếng Anh là gì?

gánh vác (một công việc)- thu hút tiếng Anh là gì?

choán tiếng Anh là gì?

chiếm (thời gian tiếng Anh là gì?

tâm trí…)- hút tiếng Anh là gì?

thấm=sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước- bắt giữ tiếng Anh là gì?

tóm=he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ- (thông tục) la rầy tiếng Anh là gì?

quở mắng tiếng Anh là gì?

trách móc- ngắt lời (ai…)- đề cập đến tiếng Anh là gì?

xét đến tiếng Anh là gì?

bàn đến (một vấn đề)- hiểu=to take up someone’s idea+ hiểu ý ai- nhận tiếng Anh là gì?

áp dụng=to take up a bet+ nhận đánh cuộc=to take up a challenge+ nhận lời thách=to take up a method+ áp dụng một phương pháp- móc lên (một mũi đan tuột…)=to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột- vặn chặt (chỗ jơ) tiếng Anh là gì?

căng (dây cáp)!to take up with- kết giao với tiếng Anh là gì?

giao thiệp với tiếng Anh là gì?

đi lại với tiếng Anh là gì?

thân thiết với tiếng Anh là gì?

chơi bời với!to take aim- (xem) aim!to take one’s chance- (xem) chance!to take earth- chui xuống lỗ (đen & tiếng Anh là gì?

bóng)!to take one’s life in one’s hand- liều mạngtake- lấy to t. an expresion into another biến đổi một biểu thức thành- một biểu thức khác tiếng Anh là gì?

to t. a logarithm lấy lôga tiếng Anh là gì?

to t. notice chú ý tiếng Anh là gì?

to t.- off trừ đi tiếng Anh là gì?

to t. part tham gia tiếng Anh là gì?

to t. place xảy ra tiếng Anh là gì?

to t. up lấy đi (thời- gian)

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories