take root trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

How did Joseph keep despair from taking root in his heart and crushing his spirit?

Làm thế nào Giô-sép không cho phép sự tuyệt vọng bám rễ trong lòng và tinh thần mình bị suy sụp?

jw2019

3 I have seen the foolish one taking root,

3 Tôi đã thấy kẻ khờ dại thành công,

jw2019

Never allow the love of money to take root in your heart.

Bạn đừng bao giờ để sự tham tiền bén rễ trong lòng.

jw2019

The neglected seed could easily be snatched away before it could take root.

Hột giống bị bỏ lơ có thể dễ bị cướp đi trước khi nó có thể mọc rễ.

jw2019

6 In the coming days Jacob will take root,

6 Trong những ngày sắp đến, Gia-cốp sẽ bén rễ,

jw2019

If we are not careful, such an ambitious spirit can take root in our heart.

Nếu chúng ta không thận trọng, tinh thần đầy tham vọng này có thể mọc rễ trong lòng chúng ta.

jw2019

14 Today is no time to allow doubts to take root in our hearts.

14 Bây giờ không phải là lúc để chúng ta nuôi dưỡng sự nghi ngờ trong lòng.

jw2019

As a result, Bible truth began to take root in my heart.

Thế là sự thật trong Kinh Thánh bắt đầu động đến lòng tôi.

jw2019

Societies in which this secular lifestyle takes root have a deep spiritual and moral price to pay.

Xã hội mà lối sống trần tục này bén rễ có một cái giá thuộc linh và luân lý rất cao phải trả.

LDS

Delete from the mind any unworthy thought that tries to take root.

Hãy xóa bỏ khỏi tâm trí bất cứ ý nghĩ không xứng đáng nào đang cố gắng bén rễ.

LDS

Although crude, these efforts planted seeds that would later take root.

Tuy thô thiển, nhưng những nỗ lực này đặt nền móng cho sự phát triển sau này.

jw2019

Justice cannot take root amid rage.

Công lý không thể trụ được trong sự tức giận.

OpenSubtitles2018. v3

Only then can a new crop take root.

Chỉ cách đó mới có 1 vụ mùa mới bén rễ.

OpenSubtitles2018. v3

When this true faith takes root in a person, it inevitably leads to repentance.

Khi đức tin chân thật này nơi Đấng Ky Tô bắt đầu nảy nở nơi một người, thì chắc chắn nó sẽ dẫn đến sự hối cải.

LDS

How might envy take root?

Lòng ghen tị có thể được bén rễ thế nào?

jw2019

Our religion does not take root in this country.

Tôn giáo của chúng ta không thể mọc rễ ở đất nước này được.

OpenSubtitles2018. v3

He allowed selfish ambitions to take root in his heart.

Hắn đã để cho tham vọng ích kỷ bén rễ trong lòng hắn.

jw2019

Why is vigilance necessary to prevent doubts from taking root in the heart?

Tại sao chúng ta cần phải cảnh giác để ngăn chặn không cho sự nghi ngờ ăn sâu vào lòng?

jw2019

Samuel’s example reminds us never to let jealousy or bitterness take root in our heart

Gương của Sa-mu-ên nhắc nhở rằng chúng ta không nên để sự đố kỵ hay cay đắng ăn sâu trong lòng

jw2019

But pride and ambition can quickly take root in the heart.

Nhưng sự kiêu ngạo và tham vọng có thể mau mắn bén rễ trong lòng.

jw2019

What an eloquent testimony to the power of the Bible to prevent deep-seated hatred from taking root!

Thật là một bằng chứng hùng hồn biết bao của quyền lực Kinh Thánh nhằm ngăn cản không để sự căm thù sâu đậm bén rễ!

jw2019

Greed and a desire for excessive pleasure can take root in our hearts.

Sự tham lam và ham muốn vui thú quá đáng có thể đâm rễ trong lòng chúng ta.

jw2019

May the seeds of unforgivingness that haunted my neighbors never be allowed to take root in our homes.

Cầu xin cho những mầm móng hiềm thù mà ám ảnh những người láng giềng của tôi không bao giờ bắt rễ từ trong nhà chúng ta.

LDS

Selfishness does not take root, and anger is kept under control.

Khi làm thế, họ có thể kiềm chế cơn giận dữ và không cho tính ích kỷ có cơ hội châm rễ.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories