study abroad trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Well! Oh yes, you returned from studies abroad.

Anh còn tốt nghiệp ở một trường nước ngoài?

OpenSubtitles2018. v3

Rich girl Min-hee plans to study abroad but she’s not going anywhere until she improves her English.

Cô nàng giàu có Min-hee dự định sẽ đi du học nước ngoài nhưng do trình độ tiếng Anh quá kém nên đành bỏ dở.

WikiMatrix

Keio sent 6 students to study abroad in 1899.

Keio đã gửi 6 sinh viên ra nước ngoài du học vào năm 1899.

WikiMatrix

I was one of very few girls of my generation who left home at 18 to study abroad.

Tôi là một trong số ít những cô bé thời đó xa nhà đi du học từ năm 18 tuổi.

ted2019

Modest numbers of Algerian students study abroad, primarily in France and French-speaking Canada.

Số lượng vừa phải của sinh viên Algérie du học, chủ yếu ở Pháp và Canada nói tiếng Pháp.

WikiMatrix

What’s with sudden interest in studying abroad?

Sao tự dưng muốn đi du học thế?

QED

I studied abroad in Romania, and then I found out he’s a Zanna.

Tôi du học ở Rumani, và phát hiện ra rằng, hắn ta là Zanna.

OpenSubtitles2018. v3

So you’re studying abroad?

Vì vậy, bạn đang du học ở nước ngoài?

QED

For the purpose of becoming a lawyer, it was normal to study abroad.

Với mục đích trở thành một luật sư, việc du học ở nước ngoài rất bình thường.

WikiMatrix

And so, the day came when Maria would leave to study abroad.

Và ngày mà Maria phải đi du học cũng đến.

OpenSubtitles2018. v3

Because people who’ve studied abroad in United States are really not the same.

Nói vậy là cậu vẫn không có sáng tạo độc đáo riêng đúng không ?

QED

He studied abroad from 1931 to 1932.

Ông học ởLan từ năm 1921 cho đến năm 1932.

WikiMatrix

While studying English at Hanoi – Amsterdam, Hà Anh has set a goal of earning scholarships to study abroad.

Khi còn học chuyên Anh ở trường Hà Nội – Amsterdam, Hà Anh đã đặt mục tiêu kiếm học bổng đi du học nước ngoài.

WikiMatrix

From 1930 to 1931, von Ulf got a Rochester Fellowship to do his post-doctoral studies abroad.

Từ năm 1930 tới năm 1931 von Ulf được học bổng Rochester để làm các nghiên cứu hậu tiến sĩ ở nước ngoài.

WikiMatrix

Study abroad?

Đi du học sao?

QED

One mom used her refund for her son to study abroad in Spain.

Một người mẹ dùng tiền hoàn thuế để cho con mình du học Tây Ban Nha.

ted2019

Oh yeah, tell them I’m studying abroad.

Ah phải, Bảo với họ rằng em đang đi du học.

OpenSubtitles2018. v3

While in school, Newsom spent a semester studying abroad in Rome.

Khi còn đi học, Newsom đã dành một học kỳ du học tại Rome.

WikiMatrix

In order to study abroad, Sofia needed written permission from her father (or husband).

Để được đi học ở nước ngoài, bà cần thư viết tay của cha (hoặc chồng).

WikiMatrix

And just like my parents did when they finished studying abroad, we went back home.

Và giống như cha mẹ tôi đã từng làm khi họ kết thúc du học, tôi quay trở về nước.

QED

And I was inspired to study abroad after reading these.

Và tôi cũng được truyền cảm hứng đi học nước ngoài sau khi đọc chúng.

ted2019

She herself came back from studying abroad and is a CF director.

Bản thân cô ấy vừa du học về, muốn làm đạo diễn quảng cáo.

QED

In April 2006, Shirota experienced language study studying abroad for 1 week in the Australian Gold Coast.

Tháng 4-2006, Shirota có kinh nghiệm đi học ngoại ngữ ở nước ngoài trong 1 tuần tại Australian Gold Coast.

WikiMatrix

She wants to study abroad.

Muốn học đại học phải ra nước ngoài.

WikiMatrix

Is that because you studied abroad?

Vì là phải từ hải ngoại trờ về ư?

QED

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories