stress trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Furthermore, changes in acne severity correlate highly with increasing stress, suggesting that emotional stress from external sources may have a significant influence on acne .

Hơn nữa, những thay đổi về mức độ trầm trọng mụn trứng cá liên quan rất nhiều đến việc bị căng thẳng ngày càng nhiều, người ta cho rằng tình trạng căng thẳng xúc cảm do các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đáng kể đối với mụn trứng cá .

EVBNews

Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches.

Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.

jw2019

I too feel the tiredness and the stress.

Và chính tôi cũng cảm thấy mệt nhoài và căng thẳng.

jw2019

Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company’s future, making a statement which can be translated from Japanese as, “If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell.”

Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là “Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. “

WikiMatrix

Are they experiencing stress, disappointment, suffering, or problems because of unkindness on the part of people around them?

Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?

jw2019

Girl 2: That would be so stressful.

Công việc đó thật nặng nề, áp lực.

ted2019

On May 4, Aika Mitsui announced that she would leave Morning Musume, due to an unhealed stress fracture in her left foot.

Ngày 04 tháng 5, Aika Mitsui công bố rằng cô sẽ tốt nghiệp Morning Musume, do vết gãy chưa lành ở bàn chân trái của cô .

WikiMatrix

Before you go into the next stressful evaluative situation, for two minutes, try doing this, in the elevator, in a bathroom stall, at your desk behind closed doors.

Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.

ted2019

Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure.

Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để hoàn toàn có thể gây thương tích .

LDS

(4) Stress how the book is especially designed for conducting progressive studies.

4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.

jw2019

One way is through the use of psychological testing: The Holmes and Rahe Stress Scale is used to rate stressful life events, while the DASS contains a scale for stress based on self-report items.

Một cách là thông qua việc sử dụng các bài kiểm tra tâm lý: Thang đo Holmes và Rahe Stress được sử dụng để đánh giá các sự kiện trong cuộc sống căng thẳng, trong khi DASS có một tỷ lệ căng thẳng dựa trên tự báo cáo mặt hàng.

WikiMatrix

And sometimes working with both in our bodies at the same time causes some stress or confusion and leads to a lot of the identity struggles that Indigenous people feel in going about their activities in the world.

Leroy Littlebear nói rằng vì tất cả chúng ta bị ảnh hưởng tác động quá nhiều cái nhìn quốc tế của Phương Tây nên những quan điểm này bị va chạm trong mỗi cá thể và những thổ dân địa phương, khiến tất cả chúng ta nhìn quốc tế bằng 2 cách .

QED

He stressed the many benefits that come to those who fear God.

Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.

jw2019

As discussed in the preceding article, Jesus gave that illustration to stress to his spirit-anointed disciples, his “brothers,” that they must zealously engage in the preaching work.

Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng.

jw2019

Further stressing this is the fact that, despite some campaign maps being entirely land based, all multiplayer maps have significant bodies of water in them.

Hơn nữa trong thực tiễn là, mặc dầu 1 số ít map trong phần chiến dịch hàng loạt là đất, còn tổng thể những map cho chơi mạng lại là có nước trong đó .

WikiMatrix

Years ago the First Presidency stressed the importance of quality family time.

Cách đây nhiều năm, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng về chất lượng của thời gian gia đình sinh hoạt chung với nhau.

LDS

(3) Smoking is often woven into a person’s life by its regular association with eating, drinking, conversing, the relief of stress, and so on.

(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..

jw2019

It is non-essential and conditionally essential in humans, meaning the body can usually synthesize sufficient amounts of it, but in some instances of stress, the body’s demand for glutamine increases, and glutamine must be obtained from the diet.

Axit amin này là không thiết yếu hoặc thiết yếu trong những điều kiện nhất định ở người, có nghĩa là cơ thể thường có thể tự tổng hợp đủ lượng cần thiết, nhưng trong một số trường hợp stress, nhu cầu glutamine của cơ thể tăng lên, và glutamine phải được lấy thêm từ chế độ ăn uống.

WikiMatrix

Here are nine ways to reduce stress and worry on the job: 1.

Sau đây là 9 cách để làm giảm căng thẳng và lo âu trong công việc 1.

Literature

16 During these stressful last days, has not Jehovah “rendered wonderful loving-kindness” to those who have taken refuge in him?

16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao?

jw2019

The authors, however, stress that an assignment to Ceratosaurus is infeasible as the remains are scant, and furthermore note that the assignment of the European and African material to Ceratosaurus has to be viewed with caution.

Tuy nhiên, các tác giả nhấn mạnh rằng việc phân nó vào cho chi Ceratosaurus là không khả thi vì các phần còn lại này vẫn còn nhỏ, và lưu ý thêm rằng việc gán tài liệu châu Âu và châu Phi cho Ceratosaurus phải được xem xét thận trọng.

WikiMatrix

You are my new assistant, sent to me even though I didn’t ask for one, by the Scientific Society Seeking to Soothe Stress and Suffering.

Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ?

OpenSubtitles2018. v3

When you were stressed, you could always turn to him for some “relief.”

Mỗi khi căng thẳng, bạn đều có thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”.

jw2019

Money, drugs, Post-Traumatic stress disorder.

Tiền, ma túy, rối loạn căng thẳng sau chấn thương.

OpenSubtitles2018. v3

Flooding is a chronic stress that the city has learned to cope with, considered a “way of life”.

Ngập lụt là một căn bệnh mạn tính mà thành phố phải đối mặt, và coi đó là “một phần cuộc sống”.

worldbank.org

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories