Stand with là gì

Related Articles

Bạn đã bao giờ nghe qua cụm từ  Stand for chưa? Bạn có biết ý nghĩa cũng như cấu trúc và cách dùng của nó trong Tiếng Anh như thế nào không? Cùng studytienganh giải đáp những thắc mắc đó của bạn qua bài viết dưới đây nhé!

1. Stand for nghĩa là gì?

stand for là gìHình ảnh minh họa Stand forNội dung chính

  • 1. Stand for nghĩa là gì?
  • 2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ  stand for
  • 3. Các ví dụ anh  việt
  • 4. cụm động từ tiếng anh với  stand khác thông dụng

Cụm từ  Stand for có nghĩa là  chấp nhận hay chịu đựng, tha thứ

Ví dụ:

  • I don’t want to stand for his rudeness any longer.
  • Tôi không muốn chịu đựng sự thô lỗ của anh ta nữa.

Cụm từ  stand for có nghĩa là  thay thế hay đại điện

Ví dụ:

  • Ms Lien will stand in for Mr Tuan this week
  • Cô Liên sẽ thay thế cho thầy Tuấn tuần này.

Cụm từ  stand for có nghĩa là  viết tắt

Ví dụ:

  • What do the letters who stand for Value Added Tax?
  • Những chữ cái viết tắt của Value Added Tax là gì?

stand for là gìValue Added Tax ( Thuế giá trị ngày càng tăng )

Cụm từ  stand for có nghĩa là  ủng hộ

Ví dụ:

  • This party stands for racial tolerance in our country
  • Đảng này ủng hộ cho sự khoan dung chủng tộc ở đất nước chúng ta.

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ  stand for

Dùng để thể hiện cảm xúc bất mãn khi phải chịu đựng hay chấp nhận điều gì đó, khi đó ta có cấu trúc:

  • Stand for sth = tolerate sth = bear sth

Ví dụ:

  • I wouldn’t stand for this behaviour from her, if I were you.
  • Tớ sẽ không chấp nhận hành vi đó từ cô ấy, nếu tớ là cậu.

3. Các ví dụ anh  việt

Ví dụ:

  • The teacher is not going to stand for that sort of behaviour in her class.
  • Giáo viên sẽ không ủng hộ những hành vi như vậy trong lớp của cô ấy.
  • When there was a land dispute with my brother, I hired a lawyer to stand for me to resolve all legal issues.
  • Khi xảy ra tranh chấp đất đai với anh trai, tôi đã thuê luật sư đại diện cho mình để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến pháp luật.
  • Not only possessing giant fashion empires in the world, contemporary fashion designers stand for creativity, freedom, sophistication and equality of every woman.
  • Không chỉ sở hữu những đế chế thời trang khổng lồ trên thế giới, những nhà thiết kế thời trang đương thời đại diện cho sự sáng tạo, sự tự do, sự tinh tế và cho sự bình đẳng của mỗi người phụ nữ.
  • The phoenix tattoo that burns in the fire and is reborn stands for the courage, strength as well as the difficulties and challenges that people experience in life.
  • Hình xăm phượng hoàng cháy trong lửa và được tái sinh đại diện cho sự dũng cảm, sức mạnh cũng như những khó khăn, thử thách mà con người trải qua trong cuộc sống.
  • I could not take it any longer, because the mother-in-law was too grumpy, looking at and insulting her daughter-in-law all day long and my husband was too weak and lazy.
  • Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa, vì người mẹ chồng quá gắt gỏng, suốt ngày soi mói và xúc phạm con dâu và chồng tôi thì quá nhu nhược và lười biếng.

4. cụm động từ tiếng anh với  stand khác thông dụng

Cụm từ Nghĩa Tiếng Việt
Stand on sth Có thái độ hay định kiến đơn cử về một yếu tố nào đó
Stand aside Di chuyển hay di dời sang một bên
Stand back from sth Lùi lại ra phía sau
Stand between sth / sb and sth Ngăn cản ai đó / cái gì đó đạt được điều gì đó

Stand by sb

Xem thêm: sold tiếng Anh là gì?

Giúp đỡ ai đó hay kết bạn, bên cạnh ai đó
Stand down Rời khỏi vị trí, chức vụ việc làm nào đó
Stand out ( from / against sth ) Nổi bật hay tốt nhất ( tách biệt ) so với những người trong cùng một thực trạng
Stand over sb Đứng cạnh ai đó và nhìn họ thật kỹ
Stand up for sb / sth Hỗ trợ, giúp sức hoặc bảo vệ ai đó / cái gì đó
Stand around Đứng ở đâu đó và không làm bất kể việc gì cả
Stand in for Sự thay thế sửa chữa trong thời điểm tạm thời ( trong khoảng chừng thời hạn ngắn )
Stand up to

Giữ nguyên tắc riêng, quan điểm hay ý kiến của bản thân khi bị tra khảo bởi cơ quan thẩm quyền

Xem thêm: TÌM HIỂU VỀ SỰ KHÁC NHAU GIỮA URI, URL VÀ URN | CO-WELL Asia

stand for là gìCụm động từ với ” Stand “

Hy vọng qua bài viết trên đây Studytienganh đã mang lại cho bạn đọc một vài kiến thức bổ ích về cụm từ  stand for  trong Tiếng anh! Chúc các bạn học tập thật tốt và đừng quên đón xem những bài viết mới nhất từ tụi mình nhé!

More on this topic

Previous articleStand with là gì
Next articleStand with là gì

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories