‘spark’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” spark “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ spark, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ spark trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. The spark.

Tia lửa điện .

2. Spark Radio reporting

Đài phát thanh Thượng hải thông tin

3. A spark, an ember.

1 đốm lửa sáng, 1 viên than hồng .

4. Packs a mean spark.

Như một lò phát điện vậy .

5. Bright is the moon’s spark.

Minh minh như nguyệt

6. Not a very bright spark then!

Đúng là không vui cho lắm !

7. And as his heart hardened, his spark darkened,

Và khi trái tim cậu trở nên cứng rắn, hào quang của cậu tắt dần

8. This act was the spark that set Europe aflame.

Hành động này là tia lửa khiến cho Âu Châu phát cháy .

9. That was the spark that touched off World War I.

Biến cố này châm ngòi cho Thế Chiến I .

10. A bloom in the cheek, the spark in the eye.

Gương mặt rạng rỡ, mắt sáng lộng lẫy .

11. “If a girl dresses provocatively, she’ll spark an initial attraction for sure.

“ Dĩ nhiên một cô gái ăn mặc khêu gợi sẽ gây ấn tượng lúc bắt đầu .

12. The explosive reactions may be triggered by spark, heat, or sunlight.

Hỗn hợp hoàn toàn có thể được đốt cháy bằng tia lửa, nhiệt hoặc ánh sáng mặt trời .

13. I looked it up in an old spell book about the blue spark.

Em đã thử tìm đọc những cuốn bùa chú cổ về tia lửa xanh .

14. They celebrate the small acts of grace that spark tender feelings of charity.

Họ vui mừng với những hành vi nhỏ đầy khoan dung mà phát sinh những cảm nghĩ êm ả dịu dàng của lòng bác ái .

15. The product clears water and humidity from electrical circuits, spark plugs and starters.

Sản phẩm vô hiệu nước và hơi ẩm ở những mạch điện, bu – gi, và bộ khởi động .

16. From the crude spark-gap transmitters and “cat’s-whisker”detectors at its beginning

Từ máy phát khe hở tia lửa thô sơ và máy dò “ râu mèo ” lúc mới sinh ra

17. Cloud Dataproc – Big data platform for running Apache Hadoop and Apache Spark jobs.

Cloud Dataproc – Nền tảng tài liệu lớn để chạy những việc làm Apache Hadoop và Apache Spark .

18. He placed the apparatus in a darkened box to see the spark better.

Ông đặt cỗ máy trong một hộp tối để quan sát tia lửa tốt hơn .

19. If all else fails, I will unite it with the spark in my chest.

Nếu tổng thể đều thất bại, tôi sẽ hợp nhất nó với trái tim trong lồng ngực tôi .

20. He believed that sometimes you have to demo a threat to spark a solution.

Ông tin rằng nhiều lúc bạn phải trình diện mối nguy hểm để tìm kiếm cách khắc phục .

21. He holds the only thing in the universe that can repower a Transformer’s spark.

Ông ấy nắm giữ thứ duy nhất thiên hà có tái sinh một robot biến hình .

22. When dry, nitrocellulose is explosive and can be ignited with heat, spark, or friction.

Khi khô, nitrocellulose là chất nổ và hoàn toàn có thể bốc cháy bằng nhiệt, tia lửa, ma sát .

23. Our war finally consumed the planet, and the All Spark was lost to the stars.

Trận chiến của chúng tôi đã làm chết hành tinh và All Spark lạc vào ngoài hành tinh .

24. They were like a smoldering flaxen wick, their last spark of life almost smothered.

Họ giống như tim đèn dầu leo lét, tia sinh lực ở đầu cuối gần như sắp tàn .

25. First is: Where do we get inspiration? Where do we get this spark of imagination?

Trước hết là nơi chúng tôi lấy cảm hứng. chúng tôi đã lấy được ngọn lửa trí tưởng tượng từ đâu ?

26. When that spark finally came, it started a conflict that lasted for the next 30 years.

Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột lê dài 30 năm .

27. The spirit, then, is the invisible life-force—the spark of life—that keeps the cells alive.

Vậy, thần linh là sinh lực vô hình dung — sinh khí — giữ cho những tế bào sống .

28. They were like a lamp’s smoldering wick, as though their last spark of life had nearly been extinguished.

Họ giống như cái tim đèn gần tàn, ánh sinh quang ở đầu cuối gần như tắt lịm .

29. Both spark and tow will be consumed, wiped out, in a fire that no one can extinguish.

Cả đóm lửa lẫn sợi gai đều bị thiêu hủy, tiêu tan trong ngọn lửa mà không ai dập tắt được .

30. Our plans to construct a Kingdom Hall in our community may spark a controversy that upsets the whole neighborhood.

Dự án thiết kế một Phòng Nước Trời trong hội đồng của tất cả chúng ta hoàn toàn có thể gây ra sự tranh luận làm hàng xóm rối loạn náo động .

31. It has that spark of life from the human hand that the machine or the program can never capture.

Nó có dấu vết của đời sống được làm ra bởi bàn tay con người, một đời sống mà máy móc hay lập trình không thể nào chạm tới được .

32. These people were also like a smoldering flaxen wick because their last spark of life had nearly been extinguished.

Những người này cũng giống như cái tim đèn gần tàn, ánh sinh quang ở đầu cuối gần như tắt lịm .

33. The original spark-gap radio transmitters were impractical for transmitting audio, since they produced discontinuous pulses known as “damped waves”.

Các máy phát thanh phát tia lửa khởi đầu đã không trong thực tiễn so với việc truyền âm thanh, vì chúng tạo ra những xung gián đoạn được gọi là ” sóng damped ” .

34. The spirit, then, is the invisible life-force —the spark of life that keeps the cells and the person alive.

Vậy, thần linh là sinh lực vô hình dung — tức sinh khí giữ cho những tế bào và người đó sống .

35. (Genesis 6:17; 7:15, 22) “Spirit” thus refers to an invisible force (the spark of life) that animates all living creatures.

( Sáng-thế Ký 6 : 17 ; 7 : 15, 22 ) Vậy, “ thần linh ” nói về một lực vô hình dung làm cho toàn bộ những sinh vật sống .

36. But once the spark of life is extinguished from the cells of the body, any efforts to restore life are futile.

Nhưng một khi sinh khí đã tắt hẳn trong những tế bào khung hình, thì không cách nào hồi sinh được .

37. The two of you may not always agree, but each spark does not need to ignite a fire. —Luke 12:58.

Dù không phải khi nào hai người cũng chấp thuận đồng ý với nhau, nhưng đừng để chuyện bé xé ra to. — Lu-ca 12 : 58 .

38. But once the spark of life is extinguished from the cells of the body, all efforts to restore life are futile.

Nhưng một khi sinh khí tắt hẳn trong những tế bào khung hình, thì không cách nào hồi sinh được .

39. He did not, as it were, extinguish the last spark of life of one who was like the wick of an oil lamp about to go out.

Có thể nói là Chúa Giê-su đã không dập tắt chút sinh lực còn lại của một người giống như ngọn đèn dầu leo lét .

40. Then it was withdrawn as suddenly as it appeared, and all was dark again save the single lurid spark which marked a chink between the stones.

Sau đó, nó đã bị rút bất ngờ đột ngột như nó Open, và toàn bộ những tối một lần nữa lưu tia lửa kinh khủng duy nhất lưu lại một nứt nẻ giữa những phiến đá .

41. (Acts 24:15) If they persist with the same personality and ways that they had before their death, will they not spark a new crime wave?

( Công-vụ những Sứ-đồ 24 : 15 ). Nếu họ cứ khăng khăng giữ nhân cách và đường lối họ sống khi trước, họ sẽ lại phát khởi một làn sóng tội ác mới thì sao ?

42. For a time he continued working with more sophisticated high-frequency spark transmitters, including versions that used compressed air, which began to take on some of the characteristics of arc-transmitters.

Trong một thời hạn ông liên tục thao tác với những máy phát tia lửa tần số cao phức tạp, gồm có những phiên bản sử dụng khí nén, mở màn mang 1 số ít đặc tính của máy phát hồ quang .

43. Instead of the police station as a scary fortress, you get highly active spaces on the public side of the station — places that spark conversation, like a barbershop, a coffee shop or sports courts as well.

Thay vì một đồn công an đáng sợ như một pháo đài trang nghiêm, bạn sẽ có một khoảng trống năng động ở khu vực công cộng cạnh đồn — nơi những cuộc trò chuyên diễn ra, như hàng cắt tóc, quán cafe hay một sân thể thao ví dụ điển hình .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories