Shiba Là Gì – Shiba Nghĩa Là Gì

Related Articles

Top 35 những câu chửi bằng tiếng Hàn quen thuộc thường thấy trong phim ảnh

Nếu bạn là người yêu thích những bộ phim của xứ sở Kim Chi thì chắc hẳn không còn lạ lẫm với những câu chửi bằng tiếng HànCác câu chửi tiếng Hàn không chỉ giải tỏa căng thẳng khi chúng ta quá stress hay cãi nhau với ai đó mà đôi khi nó còn thể hiện sự thân thiết với bạn bè. Để tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn đừng bỏ lỡ những chia sẻ của du học Sunny qua bài viết dưới đây nhé

Những câu chửi không chỉ giúp tất cả chúng ta giải tỏa căng thẳng mệt mỏi khi nóng giận mà còn là cách bộc lộ sự thân thiện với bè bạn của mình. Tuy nhiên giới trẻ lúc bấy giờ thường sử dụng những câu chửi bằng tiếng quốc tế để bộc lộ sự thân thương với nhau và cũng là cách giảm tránh sự nặng nề của ngôn từ .

*

Ngoài tiếng Anh, các câu chửi tiếng Hàn cũng được một số bạn trẻ Việt Nam sử dụng nhiều trong cuộc sống. Trước khi tìm hiểu những câu chửi bằng tiếng Hàn thì cùng điểm qua một số từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé!

욕하다.욕하다 .Bạn đang xem : Shiba là gì=> Chửi bới .서로 욕하다.서로 욕하다 .=> Chửi nhau .모욕을 당하다.모욕을 당하다 .=> Bị chửi bới .뒤에서 욕하다.뒤에서 욕하다 .=> Chửi sau sống lưng .야단을 맞다.야단을 맞다 .=> Bị mắng .혼나다.혼나다 .=> Bị la mắng .시비를 걸다.시비를 걸다 .=> Cà khịa .잔소리를 하다.잔소리를 하다 .=> Càu nhàu .포달부리다.포달부리다 .=> Mắng, xỉ vả, nguyền rủa .말다툼하다.말다툼하다 .=> Cãi nhau, cà khịa .싸우다.싸우다 .=> Cãi lộn, đánh nhau .매를 맞다.매를 맞다 .=> Bị đòn roi일대일로 싸우다.일대일로 싸우다 .=> Đánh tay đôi .맨주먹으로 싸우다.맨주먹으로 싸우다 .=> Đánh nhau tay không .멱살을 잡다.멱살을 잡다 .=> Túm cổ, bóp cổ .붙잡다.붙잡다 .=> Túm, tóm, nắm chặt .빰을 때리다.빰을 때리다 .=> Tát vào má .때리다.때리다 .=> Đánh, tát .발로 차다.발로 차다 .=> Đá chân .머리를 때리다.머리를 때리다 .=> Đánh vào đầu .남몰래 때리다.남몰래 때리다 .=> Đánh lén .주먹으로 때리다.주먹으로 때리다 .=> Đánh nhau bằng nắm đấm .막때리다.막때리다 .=> Đánh liên tục .살짝 때리다.살짝 때리다 .=> Đánh nhẹ .매를 때리다.매를 때리다 .=> Đánh bằng roi .따귀를 때리다.따귀를 때리다 .=> Đánh vào tai .급소를 때리다.급소를 때리다 .=> Đánh vào huyệt .몽치로 때리다.몽치로 때리다 .=> Đánh bằng gậy .곤봉으로 때리다.곤봉으로 때리다 .=> Đánh bằng dùi cui .훔쳐때리다.훔쳐때리다 .=> Đánh tới tấp .주먹질을 하다.주먹질을 하다 .=> Vung nắm đấm, giơ nắm đấm .찌르다.찌르다 .=> Thúc, đâm .옆구리에 찌르다.옆구리에 찌르다 .=> Thúc vào cạnh sườn .물건을 던지다.물건을 던지다 .=> Ném đồ .들부수다.들부수다 .=> Xông vào, tông vào .싸움을 말리다 .싸움을 말리다 .=> Can, ngăn đánh nhau .소리를 지르다.소리를 지르다 .=> Hét, la .짜증나다.짜증나다 .=> Bực bội .밉다.밉다 .=> Đáng ghét .화내다.화내다 .=> Nổi nóng .오해하다.오해하다 .=> Hiểu lầm .사과하다.사과하다 .=> Xin lỗi .용서를 빌다.용서를 빌다 .=> Xin tha thứ .용서하다.용서하다 .=> Tha thứ .악수하다.악수하다 .=> Bắt tay .화해하다.화해하다 .=> Hòa giải .바보.바보 .=> Đồ ngốc .놈.놈 .=> Thằng, gã, tên .Xem thêm : Cách Chế Biến Ngọc Kê Gà – Tác Dụng Thần Kỳ Của Ngọc Kê Gà녀.녀 .=> Con, mụ .촌녀/촌놈.촌녀 / 촌놈 .=> Con nhà quê / thằng nhà quê .겁쟁이.겁쟁이 .=> Thằng hèn .나쁜 놈.나쁜 놈 .=> Thằng đểu .미친놈.미친놈 .=> Đồ điên .개놈.개놈 .=> Thằng chó .십할놈아.십할놈아 .

=> Thằng nhãi ranh.

야 임마.야 임마 .=> Này thằng kia .씹할놈아.씹할놈아 .=> Đồ đáng chết .막된 놈.막된 놈 .=> Thằng mất nết .변태야.변태야 .=> Đồ biến thái .멍청이.멍청이 .=> Đồ ngu ngốc .

Những câu chửi bằng tiếng Hàn quen thuộc trong phim

*

Hàn Quốc nổi tiếng với những bộ phim tình cảm lãng mạn. Các tình tiết gay cấn đặc biệt càng khiến cho nhiều bạn trẻ Việt Nam yêu thích và quan tâm theo dõi. Khi xem phim chúng ta dễ dàng bắt gặp thấy các cặp đôi không chỉ thể hiện tình cảm bằng những câu nói tiếng Hàn dễ thương mà còn thỉnh thoảng xuất hiện những câu chửi về tình yêu. Thông qua những bộ phim này, chúng ta cũng có thể thấy rõ nhất những câu chửi khéochửi thề tiếng Hàn được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống thường ngày.

Một số câu chửi thề tiếng Hàn thường xuất hiện và khiến nhiều người tò mò như là “Cút đi tiếng Hàn là gì?”, “Mày điên à tiếng Hàn là gì?”, “Đồ ngốc trong tiếng Hàn là gì?” hay “Những câu chửi bạn hay nhất là gì?”. Để trả lời các câu hỏi trên, bạn hãy tìm hiểu những câu chửi bằng tiếng Hàn tiêu biểu dưới đây nhé!

바보야.바보야 .=> Đồ ngốc này .가죽어.가죽어 .=> Đi chết đi .저리가.저리가 .=> Cút đi ( từ ngữ cận chiến )꺼져.꺼져 .=> Cút đi ( từ ngữ ở mức độ nhẹ )미쳤어?미쳤어 ?=> Bị điên hả ?짠돌이.짠돌이 .=> Đồ bủn xỉn개세끼야.개세끼야 .=> Đồ chó con này .새끼, 이새끼.새끼, 이새끼 .=> Thằng oắt con, con nhãi ranh .장난꾸러기.장난꾸러기 .=> Thằng ranh con .너 왕 재수.너 왕 재수 .=> Đồ khốn ( khi bạn ghét ra mặt )싸가지 없는 놈/년 재수없어.싸가지 없는 놈 / 년 재수없어 .Cái đồ thô lỗ này .빌어먹을!빌어먹을 !=> Mẹ kiếp !아가리 닥쳐.아가리 닥쳐 .=> Câm mồm đi .죽을래?죽을래 ?=> Muốn chết không hả ?너 죽을줄 알아?너 죽을줄 알아 ?=> Mày có biết thế nào là chết không hả ?정신병이야?정신병이야 ?=> Mày bị thần kinh à ?내 가 누군지 나 알아?내 가 누군지 나 알아 ?=> Có biết tao là ai không ?한번 해보자구.한번 해보자구 .=> Nhào vô là biết nhau liền .절루 꺼져! 이 머저리같은.절루 꺼져 ! 이 머저리같은 .=> Cút đi ! Đừng để tao thấy mặt mày nữa .넌 쓸모 없는 놈이야.넌 쓸모 없는 놈이야 .=> Mày thật vô dụng .야 이 빈대새끼야.야 이 빈대새끼야 .=> Đồ ăn bám .아이구야! 뚜껑열린다.아이구야 ! 뚜껑열린다 .=> Trời ơi ! Nhức đầu quá đi mất . 너 머리에 무슨 문제있는 거야?너 머리에 무슨 문제있는 거야 ?=> Đầu óc mày có yếu tố không đấy ?네가 도대체 누구냐?네가 도대체 누구냐 ?=> Mày nghĩ mày là ai hả ?독약먹어가.독약먹어가 .=> Đi mà uống thuốc độc đi .무식하다무식한 놈.무식하다무식한 놈 .=> Cái thằng vô học này .짜증나.짜증나 .=> Bực mình quá đi mất .야! 새해에 비꼬지 마라!야 ! 새해에 비꼬지 마라 !=> Này ! Năm mới đừng có cà khịa tao chứ !넌 누가 결혼하겠어.넌 누가 결혼하겠어 .=> Mày thì ai thèm lấy cơ chứ .야 닥쳐! 시비를 걸면 나한테 죽는다.야 닥쳐 ! 시비를 걸면 나한테 죽는다 .=> Im mồm ! Mày còn cà khịa tao thì đừng có trách .비꼬는 거 자제하다.비꼬는 거 자제하다 .=> Bớt cà khịa đi .신경끄셔!신경끄셔 !=> Không phải chuyện của mày đâu. Bớt hóng đi !진짜 무례해.진짜 무례해 .=> Đúng là đồ bất lịch sự .정치인들은 다 사기꾼이야.정치인들은 다 사기꾼이야 .=> Chả khác gì những phường chèo .그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어.그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어 .=> Điên đầu vì “ cái thằng cha ” này mất .Với những câu chửi thì ngoài ý nghĩa của chính câu nói đó thì còn phụ thuộc vào vào thái độ hay cách nói của người nói. Có thể cũng là câu chửi nhưng nó lại mang ý nghĩa trách móc hoặc giận dỗi mà thôi. Vốn dĩ tiếng Hàn phát âm đã khá là đang yêu nên nếu quá bực tức mà không nỡ nói những câu nặng lời thì những câu chửi tiếng Hàn chính là giải pháp tuyệt vời dành cho bạn .

*

Học theo những câu tiếng Hàn trong phim là điều thường thấy của một số bạn trẻ Việt Nam hiện nay. Tuy nhiên để sử dụng hợp lí các câu chửi bằng tiếng Hàn và không mắc phải sai lầm đáng có, đặc biệt là với người Hàn Quốc thì đừng bỏ qua những chú ý cần thiết dưới đây nhé!

Đối với bạn bè thân thì những câu nói chửi hay được sử dụng để nhắc nhở, phàn nàn hoặc thể hiện sự thân thiết với nhau.

바보야: Đồ ngốc này.바보야 : Đồ ngốc này .Ví dụ : 반세오는 이 소스를 찍어야 돼요. 바보야 .=> Bánh xèo phải chấm với nước sốt này cơ. Cái đồ ngốc này죽을래?: Muốn chết không hả?죽을래 ? : Muốn chết không hả ?Ví dụ : 왜 헬멧을 안 써요 ? 죽을래 ?=> Tại sao cậu lại không đội mũ bảo hiểm ? Có muốn chết không hả ?미쳤어?: Điên hả?미쳤어 ? : Điên hả ?Ví dụ : 미쳤어요 ? 빨간불을 지나가 마세요. 너무 위험해요 .=> Cậu điên à ? Đừng có mà vượt đèn đỏ chứ. Nguy hiểm lắm đó .짜증나: Bực mình quá đi mất.짜증나 : Bực mình quá đi mất .Ví dụ : 일이 뜻대로 안되니까 짜증나 .=> Công việc không theo cách mà tớ muốn. Bực mình quá đi mất .넌 누가 결혼하겠어: Cậu thì ai thèm lấy cơ chứ.넌 누가 결혼하겠어 : Cậu thì ai thèm lấy cơ chứ .Ví dụ : 넌 눈 너무 높아요. 넌 누가 결혼하겠어 .=> Đúng là đồ kén chọn. Cậu thì ai thèm lấy cơ chứ .짠돌이: Đồ bủn xỉn짠돌이 : Đồ bủn xỉnVí dụ : 밥을 사줘요. 짠돌이 .=> Mua cơm cho tớ đi đồ bủn xỉn này .아이구야! 뚜껑열린다: Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất.아이구야 ! 뚜껑열린다 : Trời ơi ! Nhức đầu quá đi mất .Ví dụ : 이웃 옆에 너무 시끄러워요. 아이구야 ! 진짜 뚜껑열린다 .=> Nhà hàng xóm bên cạnh thật là ồn ào. Trời ơi ! Nhức đầu quá đi mất .꺼져: Cút đi.꺼져 : Cút đi .Ví dụ : 너무 시끄러워요. 꺼져 .=> Trời ơi ồn quá. Cút đi .비꼬는 거 자제하다: Bớt cà khịa đi.비꼬는 거 자제하다 : Bớt cà khịa đi .

Ví dụ: 결혼하면 공포할거예요. 비꼬는 거 자제해요.

=> Nếu tớ kết hôn thì sẽ thông tin. Bớt cà khịa nhau đi .

Trên đây là những câu chửi lộn hay dùng mà chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp trên phim ảnh hoặc đời sống thường ngày ở Hàn Quốc. Những câu chửi bậy trên nếu được sử dụng đúng nơi, đúng chỗ, đúng người thì cuộc trò chuyện sẽ trở nên thú vị và phần nào giải tỏa được stress.

Tuy nhiên du học Sunny không khuyến khích những bạn học nó vì sử dụng những câu chửi thề, chửi bậy khi tiếp xúc với người lạ sẽ khiến đối phương cảm thấy không dễ chịu và dễ gây hiểu nhầm. Hy vọng một số ít san sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về những câu chửi của Nước Hàn và biết cách sử dụng tương thích với từng thực trạng nhé !

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories