school-day trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

It is commonly heard during graduation ceremonies and at the end of the school day.

Bài hát thường được nghe trong buổi lễ tốt nghiệp và vào cuối ngày học.

WikiMatrix

My schooling days are over.”

Những ngày đi học của con qua rồi.”

ted2019

She has been Hae-young (soil)’s sole dependable friend since their high school days.

Cô ấy đã là người bạn đáng tin cậy của Hae-young (bình thường) từ những ngày họ học trung học.

WikiMatrix

In human life, it occupies roughly the latter half of the standard working and school day.

Trong cuộc sống con người, buổi chiều chiếm khoảng nửa thời gian cuối của ngày làm việc và học tiêu chuẩn.

WikiMatrix

Isn’t this a school day?

Hôm nay nó không phải đi học à?

OpenSubtitles2018. v3

During their school days, Girl’s Tyme performed at local gigs.

Trong lúc đi học, Girl’s Tyme thường trình diễn tại những sân khấu địa phương.

WikiMatrix

I had been a student in that seminary in my high school days.

Tôi đã là học sinh cũng trong lớp giáo lý đó trong khi theo học trung học.

LDS

He entered the Yenching University in 1935, during his school days, he participated in the December 9th Movement.

Năm 1935, ông vào Đại học Yên Kinh, trong những ngàytrường, ông tham gia Phong trào ngày 9 tháng 12.

WikiMatrix

Michiru and Ruka reminisce about their high school days when they meet after four years.

Michiru và Ruka thường hồi tưởng những ký ức của hai người ở đây ngày còn là học sinh.

WikiMatrix

School Days was 0verflow’s tenth game to develop.

School Days là tựa game thứ 11 và cũng là trò chơi thành công nhất của hãng phần mềm 0verflow.

WikiMatrix

The missionaries taught me to fast and pray, even in the middle of a school day.

Những người truyền giáo dạy tôi cách nhịn ăn và cầu nguyện, thậm chí ngay cả khi tôi đang ở trường học.

LDS

And Korea also invests into long school days, which drives up costs further.

Hàn Quốc cũng đầu tư để có ngày học dài hơn, làm chi phí tăng lên.

ted2019

Finally came the last school day before Christmas .

Ngày học cuối cùng trước Giáng Sinh rồi cũng đến .

EVBNews

The class was held between 6:30 a.m. and 7:30 a.m. each school day.

Lớp học được dạy từ 6 giờ 30 đến 7 giờ 30 sáng mỗi ngày.

LDS

At the end of the school day, Josie stood in line for the bus.

Vào cuối ngày học, Josie đứng sắp hàng đợi xe buýt.

LDS

Thinking about your old school days?

Nhớ lại thời đi học hả?

OpenSubtitles2018. v3

That’s what people have been calling me since my school days.

Đó là tên mọi người hay gọi thầy kể từ hồi đi học.

OpenSubtitles2018. v3

All during the school day.

Suốt thời gian ở trường.

ted2019

We relived our old high school days.

Chúng tôi đang sống lại ngày còn là sinh viên trung học.

OpenSubtitles2018. v3

You do remember your high school days, don’t you?

Cậu nhớ thời cắp sách, đúng không?

OpenSubtitles2018. v3

Jem said he reckoned he wasn’t, he’d passed the Radley Place every school day of his life.

Jem nói anh ấy tin là mình không sợ, mỗi ngày anh ấy đều đi học ngang qua nhà Radley.

Literature

Many YMCAs offer ESL programmes, alternative high school, day care, and summer camp programs.

Nhiều chi hội YMCA có các chương trình ESL (Anh văn như ngôn ngữ thứ hai), trường trung học đặc biệt (alternative high school), nhà trẻ và các hoạt động trại hè.

WikiMatrix

School days start and end with prayer.

Tiệc tối được khởi đầu và kết thúc với nghi thức cầu nguyện.

WikiMatrix

Itō has also sung songs for a drama CD and anime adaptations of School Days.

Itō cũng đã hát cho drama CD và anime chuyển thể của School Days.

WikiMatrix

We relived our old high school days.

Chúng tôi reIived OID cao schooI ngày của chúng ta.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories