Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt.
Thus, continue to train your conscience and to keep a good conscience.
jw2019
Một người chỉ quan tâm tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình.
A man obsessed only with testing the limits of his skill.
OpenSubtitles2018. v3
Em vẫn cần phải được rèn luyện.
You still need training.
OpenSubtitles2018. v3
Bởi vì binh lính được rèn luyện để nghe lệnh và xông pha chiến trận.
Because soldiers are built to take orders and fight wars.
OpenSubtitles2018. v3
(Keiko trong tiếng Nhật có nghĩa là rèn luyện, luyện tập, gi nghĩa là quần áo, trang phục.)
(Keiko means practice, gi means dress or clothes.)
WikiMatrix
Câu trả lời “Không” cũng rèn luyện cho con khi đến tuổi trưởng thành.
Your saying no also trains a child for adulthood.
jw2019
Giống như Rachel, chúng ta cần phải rèn luyện chính mình để lắng nghe.
We need to discipline ourselves, like Rachel, in order to listen.
jw2019
Ta vẫn nhớ khi ta được rèn luyện để trở thành một chiến binh.
I remember when I was training to be a warrior.
OpenSubtitles2018. v3
Viết blog cần rèn luyện thành thói quen và có sự trợ giúp của những người khác.
Blogging is something that takes practice and the tư vấn of others .
Literature
Có lẽ cần nhiều việc viết lách hơn để rèn luyện tâm trí.
Perhaps you need more scribing work to discipline your mind.
OpenSubtitles2018. v3
Chương trình thi đấu của chúng ta là chương trình rèn luyện ý chí tốt nhất.
Our fighting programme is the best morale builder we have.
OpenSubtitles2018. v3
19 Để có sự trọn lành hay thành thục, chúng ta cần rèn luyện khả năng nhận thức.
19 Our attaining maturity requires that we train our perceptive powers.
jw2019
Chúng ta có thể làm thế bằng cách rèn luyện và phát triển nó.
We can do this by training and developing it.
jw2019
Được lợi ích nhờ một lương tâm được rèn luyện
Benefiting From a Trained Conscience
jw2019
Đây là tôi đang mang một bộ dụng cụ rèn luyện trí nhớ dành cho những thí sinh.
This is me wearing my standard competitive memorizer’s training kit.
QED
Kinh Thánh nói rằng “việc rèn luyện thân thể có ích một phần” (1 Ti-mô-thê 4:8).
(1 Timothy 4:8) The original Greek expression for “training” that Paul used here means ‘training as a gymnast’ and carries the idea of exercise.
jw2019
Không gì rèn luyện đức hạnh tốt hơn tính hào phóng.
Nothing teaches character better than generosity.
Literature
Hãy tiếp tục rèn luyện lương tâm
Keep Training Your Conscience
jw2019
Lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện
A Bible-Trained Conscience
jw2019
Và Caroline đã không hoàn toàn tự mình rèn luyện về xã hội.
And Caroline hadn’t precisely been trained for society herself.
Literature
Đó là một quá trình rèn luyện gian khổ nhất trong đời tôi.
It was the toughest training of my life.
OpenSubtitles2018. v3
Tiếp tục rèn luyện bản thân.
He kept training himself.
jw2019
Cũng như Hitler, Goebbels rèn luyện kỹ năng diễn thuyết trước một tấm gương.
Like Hitler, Goebbels practised his public speaking skills in front of a mirror.
WikiMatrix
Việc rèn luyện tập trung này rất hiệu quả.
This is actually very powerful.
QED