rarity trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure.

Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản.

WikiMatrix

This shift in meaning, along with the rarity of the raccoon dog outside Japan, may have contributed to confusion over the proper translation of tanuki into other languages.

Khi giải thích mưu mẹo này, cùng với sự quý hiếm của gấu chó ngoài Nhật Bản, có thể đã góp phần vào việc gây ra sự lẫn lộn trong việc dịch chính xác từ “tanuki” ra thành một ngôn ngữ khác.

WikiMatrix

To give his customers a greater feeling of the rarity of his goods, he strictly limited the number of jaspers on display in his rooms at any given time.

Để mang đến cho khách hàng của mình cảm giác tuyệt vời hơn về sự hiếm có của hàng hóa của mình, anh ta đã giới hạn nghiêm ngặt số lượng đồ sứ thạch anh được trưng bày trong kho của mình tại bất kỳ thời điểm nào.

WikiMatrix

Because of the prior CITES listing and apparent rarity, this species was placed in the endangered species list for the northern Brazilian state of Pará.

Bởi vì trước khi sự xếp danh sách của CITES và rõ ràng loài này hiếm, loài này được đặt trong danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng cho bang phía bắc Brazil Pará.

WikiMatrix

Despite its high price and rarity, thulium is used as the radiation source in portable X-ray devices, and in some solid-state lasers.

Do giá cao và hiếm, thuli được dùng làm nguồn bức xạ trong các thiết bị tia X cầm tay và trong laser rắn.

WikiMatrix

Despite their relative rarity, many people fear shark attacks after occasional serial attacks, such as the Jersey Shore shark attacks of 1916, and horror fiction and films such as the Jaws series.

Nhiều người thấp thỏm những cuộc tiến công cá mập sau khi những cuộc tiến công tiếp nối đuôi nhau liên tục, ví dụ điển hình như Các vụ cá mập tiến công ở Jersey Shore năm 1916, và tiểu thuyết kinh dị và bộ phim kinh dị Hàm cá mập, bộ phim biển xanh sâu thẳm và cá mập lên bờ .

WikiMatrix

Raggett called Tago Mago a “rarity of the early ’70s, a double album without a wasted note”.

Ned Raggett gọi Tago Mago là một “của hiếm vào đầu những năm ’70, một album kép với không một nốt bị lãng phí”.

WikiMatrix

This glassy, white, deliquescent solid is relatively unstable, consistent with the rarity of the As(V) oxidation state.

Hợp chất này có trạng thái giống thủy tinh, có màu trắng, dễ vỡ và tương đối không ổn định, phù hợp với trạng thái số oxy hóa của As(V), hiếm khi xảy ra.

WikiMatrix

A rarity in beach soccer, but more commonly found in friendlies, the match was ended as a draw.

Một điều hiếm thấy ở bóng đá bãi biển, nhưng thường xuyên hơn ở giao hữu, trận đấu kết thúc với tỉ số hòa.

WikiMatrix

They build large compound community nests, a rarity among birds.

Chúng làm tổ cộng đồng lớn, là hiếm có ở các loài chim.

WikiMatrix

The player collects cards of varying rarity featuring characters from several visual novels developed by Key including Rewrite, obtained through completing various minigame missions, to form a team.

Người chơi đặt mục tiêu thu thập các thẻ bài hiếm biểu thị nhân vật từ nhiều visual novel do Key phát triển bao gồm Rewrite, bằng cách hoàn thành nhiệm vụ trong những minigame khác nhau, và lập thành một đội.

WikiMatrix

Although the incident led to renewed calls for the use of condoms in porn films, this remains a rarity .

Mặc dù sự việc này dẫn đến việc yêu cầu đổi mới sử dụng bao cao su mà việc sử dụng nó vẫn còn hiếm trong các phim khiêu dâm .

EVBNews

Your insight is a rarity good enough to get you in the Tower

Đôi mắt của ngươi quả là một món bảo vật. Ta sẽ cho ngươi vào Tuyệt Thế lâu.

OpenSubtitles2018. v3

On one side stood a long, low, shelf- like table covered with cracked glass cases, filled with dusty rarities gathered from this wide world’s remotest nooks.

Một mặt đứng, dài thấp, thời hạn sử dụng như bảng bao trùm với những trường hợp ô kính vỡ, đầy hiếm bụi tích lũy được từ những ngóc ngách xa xôi trên toàn quốc tế này .

QED

However, it remains a rarity on commercial aircraft.

Tuy nhiên, nó hiếm khi xuất hiện trên máy bay thương mại.

WikiMatrix

However, due to the ecological importance of peatlands in storing carbon and their rarity, the EU is attempting to protect this habitat by fining Ireland if they are dug up.

Tuy nhiên, do tầm quan trọng của đất than bùn đối với lưu giữ cacbon và do nó hiếm có, Liên minh châu Âu có nỗ lực nhằm bảo tồn môi trường sống này bằng cách phạt Ireland nếu đào chúng lên.

WikiMatrix

And building a pipeline with an industrial highway would change forever this incredible wilderness, which is a true rarity on the planet today.

Và xây dựng một đường ống với một xa lộ công nghiệp sẽ thay đổi mãi mãi khu vực hoang dã đáng kinh ngạc này, nơi thực sự hiếm trên toàn hành tinh ngày nay.

QED

In short order, books, which had been a rarity, were now becoming a widespread phenomenon.

Nói ngắn gọn hơn thì sách, của hiếm vào thời đó, lại trở thành nên phổ biến rộng rãi.

QED

The extreme rarity of these second-generation hybrids may make it difficult to ascertain whether they are larger or smaller, on average than the liger.

Do sự hiếm hoi của những con lai thế hệ thứ hai này nên khó mà xác định được kích thước trung bình của sư hổ sư là lớn hơn hay nhỏ hơn sư hổ.

WikiMatrix

Each of these cards came with four levels of rarity: Common, Uncommon, Rare, and Exotic.

Độ phổ biến của mỗi các thẻ được chia làm bốn loại: phổ biến, ít phổ biến, hiếm và rất hiếm.

WikiMatrix

That’s a rarity.

Điều đó rất là hiếm.

LDS

“Henry Watson Music Library: Manuscripts and Rarities“.

Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. ^ “Henry Watson Music Library: Manuscripts and Rarities”.

WikiMatrix

In addition, there is an abundance of green spaces, untouched forests, and even farmland, which are a rarity in Singapore today.

Thêm vào đó, Vùng Bắc là nơi có dồi dào những không gian xanh, những cánh rừng được bảo vệ nghiêm ngặt, và thậm chí là nông trại, điều hiếm hoi ở nước Singapore ngày nay.

WikiMatrix

Rembrandt lived beyond his means, buying art (including bidding up his own work), prints (often used in his paintings) and rarities, which probably caused a court arrangement to avoid his bankruptcy in 1656, by selling most of his paintings and large collection of antiquities.

Rembrandt sống khá hoang phí, ông mua các tác phẩm nghệ thuật (gồm cả việc mua đấu giá tác phẩm của chính ông), các bản in (thường dùng cho các bức tranh của họa sĩ) và các vật quý hiếm khác, vì cách chi tiêu như vậy nên cuối cùng tòa án, để tránh việc họa sĩ bị phá sản, đã phát mại phần lớn các bức tranh và một phần bộ sưu tập đồ cổ của Rembrandt.

WikiMatrix

The rarity of flyable Zeros accounts for the use of single-seat North American T-6 Texans, with heavily modified fuselages and painted in Japanese markings, as substitutes for Zeros in the films Tora!

Sự hiếm hoi của những phiên bản Zero còn bay được buộc phải sử dụng kiểu máy bay một chỗ ngồi T-6 Texan, được cải biến bề ngoài và được sơn ký hiệu Nhật Bản, nhằm mô phỏng Zero khi quay các bộ phim Tora!

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories