rập trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Chẳng hạn, Lịch Umm al-Qura của Ả Rập Xê Út phải cải cách phương pháp tính toán nhiều lần trong nhiều năm trở lại đây.

For example, the Umm al-Qura calendar used in Saudi Arabia was reformed several times in recent years.

WikiMatrix

Năm 1974, bà được trao tặng Huân chương Văn hóa của Cộng hoà Tunisia do Tổng thống Habib Bourguiba và năm sau đó, bà đã được chọn là ngôi sao của Liên hoan bài hát Ả Rập Libya vào năm 1975.

In 1974, she was awarded the Cultural Medal of the Republic of Tunisia by President Habib Bourguiba and the following year was selected as the star of the Arab Song Festival of Libya in 1975.

WikiMatrix

Đây là một trong các địa điểm du lịch nổi tiếng trong vùng, nhất là với du khách Ả Rập và châu Âu.

It is a major tourist destination in the region, particularly among Arab and European tourists.

WikiMatrix

Fadhila Al Farouq viết các tác phẩm bằng tiếng Ả Rập.

Fadhila Al Farouq writes in Arabic.

WikiMatrix

Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1996 diễn ra ở Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất.

This article lists the squads for the 1996 AFC Asian Cup played in United Arab Emirates.

WikiMatrix

Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người.

Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people.

WikiMatrix

2002: Nhà lãnh đạo Libya Muammar al-Gaddafi đe doạ rút khỏi Liên đoàn, do “sự bất lực Ả Rập” trong giải quyết các cuộc khủng hoảng giữa Hoa Kỳ và Iraq và xung đột Israel–Palestine.

2002: Libyan leader Muammar al-Gaddafi threatens to withdraw from the League, because of “Arab incapacity” in resolving the crises between the United States and Iraq and the Israeli–Palestinian conflict.

WikiMatrix

Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.

I usually tend to think that the book is usually better, but, having said that, the fact is that Bollywood is now taking a certain aspect of Indian – ness and Indian culture around the globe, not just in the Indian diaspora in the U. S. and the U. K., but to the screens of Arabs and Africans, of Senegalese and Syrians .

QED

Mặc dù chính phủ Ả Rập Xê Út dưới quyền Khalid tiến hành xử tử các phiến quân, song các tổ chức tôn giáo truyền cảm hứng cho chúng lại được trao cho quyền lực lớn hơn.

Although the Saudi government under King Khalid executed the rebels, the religious establishment that inspired them were given greater powers.

WikiMatrix

Tôi không muốn có bạn bè Á Rập!

I don’t want Arab friends!

OpenSubtitles2018. v3

Rập Xê Út có các quan điểm và truyền thống từ nhiều thế kỷ, thường bắt nguồn từ văn minh Ả Rập.

Saudi Arabia has centuries-old attitudes and traditions, often derived from Arab civilization.

WikiMatrix

1 Là đương kim vô địch, Al-Rasheed tự động giành quyền tham gia Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ Ả Rập.

1 As holders, Al-Rasheed qualified automatically for the Arab Club Champions Cup.

WikiMatrix

Trong các thế kỷ đầu thời kỳ Hồi giáo, Najd được nhìn nhận là mở rộng xa về phía bắc đến sông Euphrates, và chính xác hơn là “các bức tường của Khosrau”, công trình này do Đế quốc Sassanid xây dựng để làm hàng rào ngăn cách bán đảo Ả Rập và Iraq ngay trước khi Hồi giáo truyền bá đến.

In the early Islamic centuries, Najd was considered to extend as far north as the River Euphrates, or more specifically, the “Walls of Khosrau”, constructed by the Sassanid Empire as a barrier between Arabia and Iraq immediately prior to the advent of Islam.

WikiMatrix

Bà đã được mô tả “một trong một số ít những người đại diện cho chính phủ Vương quốc Anh mà được tưởng nhớ bởi người Ả Rập một cách đầy thiện cảm”.

She has been described as “one of the few representatives of His Majesty’s Government remembered by the Arabs with anything resembling affection”.

WikiMatrix

Thành phố có hai đài phát thanh tiếng Anh – 100,1 Star FM, phát các bản hit nói tiếng Anh xen kẽ với các bản hit nói tiếng Ả Rập và 105,2 Abu Dhabi Classic FM, phát nhạc cổ điển.

The city has two English-language radio stations — 100.1 Star FM, which plays English-speaking hits alternating with Arabic-speaking hits, and 105.2 Abu Dhabi Classic FM, which plays classical music.

WikiMatrix

Hậu quả của cuộc xâm lược năm 2003 và Mùa xuân Ả Rập khiến chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út gia tăng báo động về ảnh hưởng của Iran trong khu vực.

The consequences of the 2003 invasion and the Arab Spring led to increasing alarm within the Saudi monarchy over the rise of Iran’s influence in the region.

WikiMatrix

(Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh

(Arabic) Omer by brother, I will always love you.

ted2019

Ngay từ rất sớm, vào giai đoạn đầu của thiên niên kỷ thứ 1 TCN, các nhà lãnh đạo chính trị ( ‘mlk) của cộng đồng này đã thành công trong việc tạo ra một liên bang khổng lồ từ các sha`bs chiếm lĩnh phần lớn khu vực miền nam Ả Rập, và sử dụng tước hiệu mkrb SB’, “mukarrib của người Saba”.

Very early, at the beginning of the 1st millennium BC, the political leaders ( ‘mlk) of this tribal community managed to create a huge commonwealth of sha`bs occupying most of South Arabian territory, and took the title mkrb SB’, “mukarrib of the Sabaeans”.

WikiMatrix

Các cá thể ngựa đăng ký vào thời điểm hiệm tại có thể là con đẻ của bố mẹ NSH đã đăng ký hoặc có thể là sự kết hợp giữa Ngựa Mỹ, Ngựa Ả Rập và Ngựa National Show.

Registered animals today may be the offspring of registered NSH parents or may be a combination between an American Saddlebred, Arabian, and a National Show Horse.

WikiMatrix

Quân đội Giải phóng Ả Rập (ALA), bao gồm những tình nguyện viên đến từ các nước Ả Rập láng giềng, đã cử binh lính đến hỗ trợ các cuộc tấn công.

The Arab Liberation Army (ALA), an army consisting of volunteers from several neighboring Arab countries, sent troops to aid in these attacks.

WikiMatrix

Nhiều nhà buôn được thiết lập tại Singapore, chủ yếu là bởi các hãng buôn châu Âu, song cũng có các thương nhân Do Thái, Trung Hoa, Ả Rập, Armenia, Hoa Kỳ, và Ấn Độ.

Many merchant houses were set up in Singapore mainly by European trading firms, but also by Jewish, Chinese, Arab, Armenian, American and Indian merchants.

WikiMatrix

Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ.

Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India.

WikiMatrix

Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.

Here we’ve reimagined the mashrabiya, an archetype of ancient Arabic architecture, and created a screen where every aperture is uniquely sized to shape the form of light and heat moving through it.

ted2019

Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay “không gian”), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó “khái niệm hình học của vị trí” như là “không gian thông qua sự mở rộng” trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11.

Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. “space”), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later “geometrical conception of place” as “space qua extension” in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen.

WikiMatrix

Đến năm 1966, tình hình trở nên rõ ràng rằng chính phủ Anh không còn đủ khả năng cai quản và bảo hộ khu vực nay là Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.

By 1966, it had become clear the British government could no longer afford to administer and protect what is now the United Arab Emirates.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories