Oh, nhìn vào đôi mắt rái cá kia.
Oh, look at those otter eyes.
OpenSubtitles2018. v3
Những con rái cá Cape cũng có mặt ở Ilanda Wilds.
Cape clawless otters are also resident in Ilanda Wilds.
WikiMatrix
Bộ lông của rái cá biển
The Sea Otter’s Fur
jw2019
Rái cá đứng đằng trước ô tô.
Otters in front of cars.
OpenSubtitles2018. v3
Bộ lông cách nhiệt của rái cá biển là do tiến hóa?
Did the heat-insulating fur of the sea otter evolve?
jw2019
Đợi hoàng hôn xuống, và làm tình như những con rái cá.
At sunset, we made love like sea otters.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng ta tìm ra ông rái cá rồi!
We found our otter.
OpenSubtitles2018. v3
Tại California, rái cá biển thường sinh sản quanh năm, thường hai lần nhiều hơn ở Alaska.
In California, sea otters usually breed every year, about twice as often as those in Alaska.
WikiMatrix
Làm thế nào về hưu của rái cá sống ở đây!
How retired the otter manages to live here!
QED
Rừng tảo bẹ phát triển, khuyến khích sự tiến hóa của các loài mới, như rái cá biển.
Kelp forests evolved, encouraging the evolution of new species, such as sea otters.
WikiMatrix
Một con rái cá nai tơ làm vậy à?
A teensy otter did that?
OpenSubtitles2018. v3
Nghe này, tôi dãbắn một con rái cá nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy.
Listen, I hit a tiny little otter through the open window of a moving car.
OpenSubtitles2018. v3
Chuyến đi của chú rái cá bé nhỏ bắt đầu từ đây.
The baby otter talk is beginning now.
OpenSubtitles2018. v3
Đôi mắt rái cá đầy xúc cảm.
Soulful otter eyes.
OpenSubtitles2018. v3
Mũi rái cá không?
Otters’noses?
OpenSubtitles2018. v3
Hey, ai muốn học về rái cá nào?
Hey, who wants to learn about otters?
OpenSubtitles2018. v3
Mấy vị này có mấy câu hỏi về Rái cá Emmitt đó.
These dudes have some questions about Emmitt the otter.
OpenSubtitles2018. v3
Ông rái cá mất tích đấy.
This otter is missing.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi sẽ giúp cô tìm ông rái cá.
I will help you find the otter.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng ông ấy chỉ là một con rái cá nhỏ thôi mà…
But he’s a sweet little otter.
OpenSubtitles2018. v3
Thật ra anh ấy đã vẽ chú rái cá nhỏ nhắn trên trang chủ của trường.
He actually animated the little otter on our school’s homepage.
OpenSubtitles2018. v3
Rái cá lớn là một động vật đặc biệt ồn ào, với một hệ thống tiếng kêu phức tạp.
The giant otter is an especially noisy animal, with a complex repertoire of vocalizations.
WikiMatrix
Rái cá lớn cũng hiếm khi bị nuôi nhốt: vào năm 2003, chỉ có khoảng 60 cá thể đang được nuôi.
The giant otter is also rare in captivity; in 2003, only 60 animals were being held.
WikiMatrix
Loài rái cá này được phân loại lần đầu trong chi Lutra; Lutra là tên châu Âu đầu tiên.
The North American river otter was first classified in the genus Lutra; Lutra was the early European name.
WikiMatrix