phúc lợi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Không phúc lợi.

No benefits.

OpenSubtitles2018. v3

Thôi nào, các bạn biết cái gọi là phúc lợi là gì.

Come on now, you know what the bene.ts are.

Literature

Họ đã mất quá nhiều trong dự luật giáo dục và cải cách phúc lợi xã hội.

They lost big on education and entitlement reform.

OpenSubtitles2018. v3

Con đã cam kết cho đất, lâu đài, phúc lợi với các Giáo chủ anh em của cha.

I have pledged estates, castles, benefices to your brother cardinals .

OpenSubtitles2018. v3

Tăng phúc lợi xã hội (phân bổ nguồn lực hiệu quả).

Increase social welfare (efficient resource allocation).

WikiMatrix

Cả hai đảng đang tranh cãi về phúc lợi xã hội mấy tháng trời rồi.

Both parties have been wrangling over entitlements for months.

OpenSubtitles2018. v3

Lĩnh vực thứ ba liên quan đến tình trạng nghèo và phúc lợi xã hội.

A third area relates to poverty and social welfare.

worldbank.org

Tôi biết những gì bọn trẻ xứng đáng nhận về phương diện phúc lợi y tế.

I know what these kids deserve on the healthcare side.

ted2019

An toàn và phúc lợi của tôi sẽ bị, như là, nguy hiểm nếu chị làm thế.

My safety and wellbeing will be, like, massively at risk if you do.

OpenSubtitles2018. v3

Phúc lợi không đơn giản như cái tên của nó đâu.

Welfare is not as simple as the name makes it sound.

OpenSubtitles2018. v3

Họ làm việc nhiều giờ hơn với ít thu nhập hơn, ít phúc lợi xã hội hơn.

They work for longer hours with less income, less social welfare.

QED

“Chúng tôi phản đối cung cách tiếp cận theo học thuyết “phúc lợi chảy xuống” này.

“ A focus on GDP growth is simplistic, ” said Kim .

worldbank.org

Phúc lợi trẻ em thường rất chủ quan vì nó thuộc về cảm xúc.

“Child welfare is very subjective, because it’s an emotional field.

ted2019

Và có thể anh ta xứng đáng với phúc lợi.

And he just might be worth the benefits.

Literature

Baba ra khỏi phòng phúc lợi xã hội như người được chữa lành một cái ung nhọt.

Baba walked out of the welfare office like a man cured of a tumor.

Literature

Phe Cộng hòa đã muốn cải cách phúc lợi xã hội từ thời Johnson.

The Republicans have wanted entitlement reform since Johnson.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi sống nhờ phúc lợi, đôi khi không có nhà ở, và rất nhiều lần bị đói.

We were on welfare, sometimes homeless, many times hungry.

ted2019

không phúc lợi, không gì cả.

no welfare, anything.

ted2019

Đó tăng thu nhập, cải thiệu phúc lợi, v. v..

It increases income, improves welfare, etc.

QED

Tôi vừa nói chuyện với bên Phúc lợi xã hội.

I just got off the phone with Social Services.

OpenSubtitles2018. v3

Ừ, như kiểu tiền phúc lợi của chị tôi liên tục bị lấy trộm trong hòm thư à?

Like they’re on my sister’s welfare checks that keep getting stolen?

OpenSubtitles2018. v3

Đó là người xứng đáng có một cốc bia lạnh, và sau đó là chút phúc lợi.

That’s the one who might deserve a cold beer and later on, some benefits.

Literature

Phúc lợi xã hội là nỗi ám ảnh của phe Cộng hòa.

Entitlement is the Republicans’white whale.

OpenSubtitles2018. v3

Nói đến phúc lợi, trong trường hợp các bạn chưa nghĩ ra, tôi đang nói về tình dục.

By benefits, in case you haven’t figured it out, I’m talking about sex.

Literature

Chúng tôi gọi đó là những phúc lợi xã hội.

We called that social guarantees.

ted2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories