Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” paternity leave “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ paternity leave, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ paternity leave trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. PATERNITY TEST
Giấy Kiểm Tra Nguồn Gốc Người Cha
2. Paternity suits aren’t my specialty.
Kiện tụng huyết thống không phải là trình độ của tôi .
3. A simple public declaration of paternity will suffice .
1 lời công bố công khai minh bạch về quan hệ cha con là đủ .
4. This uncertainty about his paternity was not without consequences .
Điều không chắc như đinh về cha đẻ này không phải là không có hậu quả .
5. The policy is changing to prohibit secret paternity tests .
Chính sách sẽ đổi khác để cấm xét nghiệm quan hệ cha con bí hiểm .
6. We’re going to see him talk about getting a paternity test .
Chúng ta hãy xem ông ta nói về việc làm xét nghiệm quan hệ huyết thống .
7. I mean, we can take a paternity test if you want .
Chúng tôi hoàn toàn có thể xét nghiệm huyết thống nếu cô muốn .
8. Happy to take a paternity test, and would love to see it happen .
Tôi rất vui khi làm xét nghiệm quan hệ huyết thống, và sẽ thực thi nó .
9. Leave the door unlocked when you leave tonight .
Tối nay em hãy ra về mà đừng khoá cửa .
10. When I leave this world, I’ll leave no regrets
Để một mai khi lìa xa cõi đời này, tôi cũng sẽ chẳng có gì để ân hận
11. Leave it .
Cứ để đó .
12. Leave him .
Bỏ mặc hắn đi .
13. Leave nothing unturned.
Không lật lung tung .
14. Leave it, private !
Bỏ nó lại, binh nhì !
15. And if that means we must leave ….. then leave we shall .
Và nếu điều đó có nghĩa là chúng tôi phải rời khỏi thì chúng tôi rời khỏi .
16. Leave me alone .
Hoạ mi một mình .
17. Vaja, leave her .
Chà, bỏ con nhỏ đó đi .
18. We leave everything .
Hãy bỏ mọi thứ lại, tìm mọi cách để sống sót
19. Shall we leave ?
Mình đi chớ ?
20. The findings suggest men are more distressed by the type of infidelity that could threaten their paternity of offspring .
Các hiệu quả cho thấy đàn ông đau khổ nhiều hơn bởi dạng ngoại tình hoàn toàn có thể rình rập đe dọa vai trò làm cha của họ .
21. Not reluctant to leave .
Không miễn cưỡng để lại .
22. I’ll take my leave .
Vậy thì tôi xin cáo lui .
23. Didn’t leave anything behind .
Rồi cuốn gói, chẳng để lại gì .
24. Leave your guards outside
Để cận vệ của ông bên ngoài .
25. I won’t leave you .
Con sẽ không bỏ cha