On the wing là gì

Related Articles

Tiếng AnhSửa đổi

wingNội dung chính

  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Ngoại động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi

wing

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈwɪŋ/

Danh từSửa đổi

wing (số nhiềuwings) /ˈwɪŋ/

  1. (Động vật học; thực vật học) Cánh (chim, sâu bọ; quả, hạt). to lend (add) wing to  chắp cánh cho, làm cho chạy mau
  2. Sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng. on the wing  đang bayto take wing  cất cánh bay, bay đi
  3. (Kiến trúc) Cánh, chái (nhà). the east wing of a building  chái phía đông của toà nhà
  4. Cánh (máy bay, quạt).
  5. (Hàng hải) Mạn (tàu).
  6. (Số nhiều; sân khấu) Cánh gà.
  7. (Quân sự) Cánh. right wing  cánh hữuleft wing  cánh tả
  8. Phi đội (không quân Anh); (số nhiều) phù hiệu phi công.
  9. (Thể dục, thể thao) Biên. right wing  hữu biênleft wing  tả biên
  10. (Đùa cợt) Cánh tay (bị thương).
  11. (Thông tục) Sự che chở, sự bổ trợ. under the wing of someone  được người nào che chởto take someone under one’s wing  bổ trợ ai

Thành ngữSửa đổi

  • to clip someone’s wings: Hạn chế sự cử động (tham vọng, sự tiêu pha) của ai; chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng).
  • to come on the wings of the wind: Đến nhanh như gió.
  • in the wings: sẵn sàng làm cái gì hay được dùng vào một lúc thích hợp.
  1. Older councillors were replaced by technocrats waiting in the wings – các viên hội đồng đã được thay thế bởi các nhà kỹ trị đang chờ đợi.

Ngoại động từSửa đổi

wing ngoại động từ /ˈwɪŋ/

  1. Lắp lông vào (mũi tên).
  2. Thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hơn. fear winged his steps  sự sợ hãi làm cho nó chạy nhanh như bayto wing one’s words  nói liến thoắng
  3. Bay, bay qua. to wing one’s way  bay
  4. Bắn ra. to wing an arrow  bắn mũi tên ra
  5. Bắn trúng cánh (con chim); (thông tục) bắn trúng cánh tay.
  6. (Kiến trúc) Làm thêm chái. to wing a hospital  làm thêm chái cho một bệnh viện
  7. (Quân sự) Bố phòng ở cánh bên.

Chia động từSửa đổiwing

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to wing
Phân từ hiện tại winging
Phân từ quá khứ winged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wing wing hoặc wingest¹ wings hoặc wingeth¹ wing wing wing
Quá khứ winged winged hoặc wingedst¹ winged winged winged winged
Tương lai will/shall²wing will/shallwing hoặc wilt/shalt¹wing will/shallwing will/shallwing will/shallwing will/shallwing
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wing wing hoặc wingest¹ wing wing wing wing
Quá khứ winged winged winged winged winged winged
Tương lai weretowing hoặc shouldwing weretowing hoặc shouldwing weretowing hoặc shouldwing weretowing hoặc shouldwing weretowing hoặc shouldwing weretowing hoặc shouldwing
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại wing lets wing wing
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories