NỖI SỢ HÃI VÀ CÁC THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG ANH

Related Articles

NỖI SỢ HÃI VÀ CÁC THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG ANH

Một bạn đọc hỏi ở Diễn đàn khác hỏi ‘ sợ nổi da gà ’ ở tiếng Anh là gì và …. xin đem về đây tiện viết đôi dòng trao đổi với bạn đọc nhóm Nghiên cứu Ngôn ngữ, Văn hóa, và Dịch thuật .

– NỔI DA GÀ : GOOSE BUMPS

Theo Wikipedia, ‘Nổi da gà (còn gọi là Sởn gai ốc hay Nổi gai ốc), tên y học là cutis anserine [kjˈuːtiz ˌansəɹˈiːnə], là phản xạ tạo thành những nốt nổi trên da người do chân lông tự co thắt khi bị lạnh hoặc có cảm xúc mạnh như sợ hãi’. Cũng ở trang này, nếu bạn muốn tìm thuật ngữ tương đương ở tiếng Anh với ‘nổi da gà’ thì hãy nhấp chuột ở phần ‘ngôn ngữ khác (language)’, chọn từ ‘English’ thì sẽ có kết quả là ‘goose bumps’.

Nếu bạn cần thuật ngữ đồng nghĩa tương quan, đặc biệt quan trọng với thuật ngữ y học thì bạn nên gõ trên Google như ‘ goose bumps also called … / also known as ’ thì sẽ có những từ như ‘ goose flesh ’, ‘ goose pimples ’ .

Trước khi tìm hiểu và khám phá ‘ SỢ NỔI DA GÀ ’, xin ra mắt với những bạn đọc những từ ngữ ‘ nỗi sợ ’, ‘ sợ ( hãi ) ’ …

PHOBIA VÀ CÁC TỪ TẬN CÙNG CÓ HẬU TỐ – PHOBIA

PHOBIA / ˈfəʊbiə / ( noun ) và – PHOBIA ( combining form )

Trước hết, ‘ phobia ’ là một danh từ có nghĩa là ‘ nỗi sợ vô lý ’ ( a strong unreasonable fear of sth ). Xin xem những ví dụ :

– He has a ‘phobia’ about flying.

– She has a phobia about telephone answering machines and will never leave a message.

– Carol had a phobia about snakes – even talking about them made her shiver

Trong thuật ngữ y học, chúng lại là 1 hậu tố ( suffix ) nhưng trong từ điển lại được nêu tên ‘ hình thái phối hợp ‘ ( combining form ), được dùng để phối hợp với một thành phần khác thường là gốc từ ( root ) tạo thành một danh từ như :

– Acro. phobia / ˌakrəˈfəʊbɪə / : nỗi sợ về độ cao

– Claustro. phobia / ˌklɔːstrəˈfəʊbiə / ( Anh ), / ˌklɔːstrəˈfoʊbiə / ( Mỹ ) : nỗi sợ sống trong khoảng trống tù túng

– Hydro. phobia / ˌhaɪdrəˈfəʊbiə / aqua.phobia / ˌakwəˈfəʊbɪə / : chứng sợ nước

– Thalassophobia / θəˌlæsəʊˈfəʊbiə / : hội chứng sợ biển

Một số ví dụ :

-To suffer from claustrophobia

– Acrophobia sufferers can experience a panic attack in a high place and become too agitated to get themselves down safely. 

– She felt she had to escape from the claustrophobia of family life.

– I hate lifts – they give me claustrophobia.

CÁC TỪ NGỮ TIẾNG ANH CÓ NGHĨA ‘ SỢ ’ / ‘ SỢ HÃI ’

– Frightened, scared, terrified, petrified, scared stiff, scared out of your wits, panic-stricken

Alice kept quite still, frightened (sợ rằng) that the dog might bite her.

Don’t be frightened (sợ), it’s only thunder.

The first time I went on a motorcycle I was really scared (thật sự sợ hãi).

We ran out of house, too terrified to look back (khiếp sợ đến nỗi không dám nhìn lại).

She just stood there, petrified (sợ chết điếng) at the thought of the crowds waiting outside.

CÁC TỪ TIẾNG ANH MÔ TẢ MỘT ĐIỀU GÌ ĐÓ LÀM CHO / KHIẾN BẠN CẢM THẤY SỢ ( HÃI )

– Frightening, scary, terrifying, hair-raising, spine-chilling, blood-curdling, spooky, creepy, chilling

It is frightening (đã làm người ta hoảng sợ rồi) even to think of the horrors of nuclear war.

I don’t know how he found out where I lived. It’s really scary (thật sự đáng sợ).

The first time I went hang-gliding it was terrifying (làm cho tôi kinh hãi) but now I love it.

After various hair-raising (dựng tóc gáy) adventures in Afghanistan, Newcombe settled in Northern India.

The collection includes a spine-chilling (lạnh sống lưng/sởn tóc gáy) ghost story by Edgar.

Mary went upstairs to look for Dean and seconds later I heard a blood-curdling (rùng rợn) scream.

This wood is really spooky (ma quái) in the dark.

CÁC TỪ NGỮ ĐỘT NHIÊN SỢ HÃI / HOẢNG SỢ

– Get a fright, panic, go as white as a sheet, nearly jump out of your skin

I got a fright (hết sức hoảng sợ) when I realized how close we were close to the cliff edge.

She went as white as a sheet (Mặt cô ta xanh như tàu lá) when the nurse came in with a hyperdermic needle.

I nearly jumped out of my skin when I saw the bull coming towards me.

CÁC ĐỘNG TỪ LÀM CHO AI CẢM THẤY SỢ HÃI

– Frighten, terrify, scare, petrify, spook, give sb fright

Does the thought of death frighten (làm cho anh hoảng sợ) you?

The teacher terrified (khiếp sợ) herso much that she hated going to school.

He was driving so fast to scare (làm cho tôi khiếp sợ) me.

The idea of making a speech in public petrified (àm cho anh ấy sợ chết điếng) him.

CÁC THÀNH NGỮ LÀM CHO AI …

– LÀM CHO AI SỞN TÓC GÁY / DỰNG TÓC GÁY

– Make sb’s hair stand on end

When you hear some of the things that happened in the prison camps – it’s enough to make your hair stand on end .

– SỞN GAI ỐC

– Make sb’s flesh creep / craw

The mere sight of snakes makes my flesh creep .

Thạc gián tối mồng 8 tháng giêng (12/2) 2019

nguyễn phước vĩnh cố

Share this:

    Thích bài này:

    Thích

    Đang tải …

    More on this topic

    Comments

    LEAVE A REPLY

    Please enter your comment!
    Please enter your name here

    Advertismentspot_img

    Popular stories