nhảy múa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Presley bắt đầu với công việc nhảy múa ngực trần ở Tijuana, Mexico.

Presley began stripping topless in Tijuana, Mexico.

WikiMatrix

♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫

” We do routines and chorus scenes With footwork impeccable

OpenSubtitles2018. v3

Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.

And he was probably one of the beautiful people, dancing and playing tennis.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng… đang nhảy múa.

They’re… dancing.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc tàu nhảy múa và tung mình theo các con sóng.

And all the ship can do is to dance and pitch along with the waves.

QED

Nếu bạn được mời dự buổi tiệc có phần nhảy múa, hãy tự hỏi: “Ai sẽ tham gia?

If you’re invited to attend a party where there will be dancing, ask yourself such questions as: ‘Who will be going?

jw2019

Mày chẳng có dịp nào nhảy múa ở Joseon rồi!

You didn’t even get a chance to dance in Joseon!

QED

mẹ thuê cả đoàn xiếc Ánh Dương Nhảy Múa trình diễn đó.

For my 21 st, she hired the cast of Cirque Du Soleil to perform .

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ngồi yên, và các nguyên âm nhảy múa xung quanh các phụ âm.

They stay still, and the vowels dance around the consonants.

ted2019

Ông nhảy múa vòng quanh cô và làm cho khuôn mặt và hát và cười.

He danced round and round her and made faces and sang and laughed.

QED

Nhảy múa thôi!

Let’s dance.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi ông lão nhìn vị bác sĩ và nói: “Bác sĩ có biết nhảy múa không?”

The old man then looked at him and said, “Do you dance?”

LDS

Họ ca hát, đùa giỡn, nhảy múa và uống rượu vang đỏ thay vì rượu táo ngọt.

They hunted and trapped and fished, they sang and joked and danced, and they drank red wine instead of cider.

Literature

Nhớ lại khi đó, những cánh đồng tràn ngập tiếng ca hát và nhảy múa.

Back then, the field was full of people dancing and praying

QED

Mọi người nhảy múa, hò hét, uống rượu.

People are dancing, shouting and drinking.

QED

Tại sao không nhảy múa?

Why not dancing?

QED

Dân làng chào mừng giới quý tộc, mời họ thức uống và trình diễn nhảy múa.

The villagers welcome the party, offer them drinks, and perform several dances.

WikiMatrix

Dừng lại đi, các ngón chân nhảy múa.

Hold it right there, twinkle-toes.

OpenSubtitles2018. v3

Nó đang nhảy múa sao?

Is he dancing?

opensubtitles2

Một vài nhóm người ca hát và nhảy múa, chơi trống và dholak.

Groups sing and dance, some playing drums and dholak.

WikiMatrix

Các con thú xuất hiện và nhảy múa, mê mẩn trong tiếng sáo của anh ta.

Animals appear and dance, enraptured, to his music.

WikiMatrix

Nhảy múa chào mừng được trình diễn rất phổ biến.

Good evening, and welcome to World Showcase.

WikiMatrix

Ông có biết nhảy múa không?”

Do you dance?”

LDS

Bạn thân của tôi đây có thể nhảy múa với bất cứ ai.

My besties here can ball with anyone.

OpenSubtitles2018. v3

Theo Chúa Giê-su, tiệc ăn mừng bao gồm “tiếng đàn ca nhảy múa”.—Lu-ca 15:23, 25.

According to Jesus, the celebration included “a music concert and dancing.” —Luke 15:23, 25.

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories