miệng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX.

These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century.

WikiMatrix

Dữ liệu Radar và hình ảnh thu được từ Cassini cũng cho thấy một số “hình miệng núi lửa”, các đặc điểm hình vòng cung trên bề mặt Titan có thể liên quan tới nguồn gốc va chạm, nhưng thiếu một số đặc điểm để xác định rõ nguyên nhân này.

Radar and Cassini imaging have also revealed ” crateriforms “, circular features on the surface of Titan that may be impact related, but lack certain features that would make identification certain .

WikiMatrix

20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.

20 Not even persecution or imprisonment can shut the mouths of devoted Witnesses of Jehovah.

jw2019

Điều này khiến hai quốc gia trên, đặc biệt là Hy Lạp, nằm trên miệng vực của một cuộc cách mạng do cộng sản lãnh đạo.

This would have left the two nations, in particular Greece, on the brink of a communist-led revolution.

WikiMatrix

Từ ngữ phù hợp trong miệng cười của cô.

Words fit in her mouth funny.

QED

Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.

Thus, the first sound to escape Grenouille’s lips… sent his mother to the gallows.

OpenSubtitles2018. v3

lm miệng đi!

Shut your yap!

OpenSubtitles2018. v3

Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí.

Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air.

WikiMatrix

Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.

Soon as you opened your mouth, Tiffany started doubting whether she wanted to.

OpenSubtitles2018. v3

Các đặc điểm đáng chú ý nhất là miệng núi lửa Posidonius trên mép phía đông bắc của “biển”.

The most noticeable feature is the crater Posidonius on the northeast rim of the mare.

WikiMatrix

Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.

Although we had to stay 15 feet [ 5 m ] apart and were not allowed to talk, we still found ways to pass the text on .

jw2019

Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.

Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn’t drink, I married the bastard .

ted2019

Câm miệng ngay Jamal!

You shut up Jamal!

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn nghe chính miệng anh ta nói.

I want to hear him say it.

OpenSubtitles2018. v3

Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.

And the most amazing thing that came out of that mission was a strong hydrogen signature at Shackleton crater on the south pole of the moon.

ted2019

Tôi sẽ câm miệng, nhưng bà, bà hãy chịu đựng cảnh giam cầm một cách bình tĩnh.

I will be silent, but you must endure your captivity quietly.

Literature

“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—

“Behold, the time has fully come, which was spoken of by the mouth of Malachi—testifying that he [Elijah] should be sent, before the great and dreadful day of the Lord come—

LDS

Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.

He believed that not just a select few but people in general needed to consider “every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.”

jw2019

Thuốc này được dùng bằng đường miệng trong 19 ngày.

A full course is 19 days of medications by mouth.

WikiMatrix

4 Lời từ miệng người ta là nước sâu thẳm.

4 The words of a man’s mouth are deep waters.

jw2019

Câm miệng.

Shut up.

OpenSubtitles2018. v3

Anh sẽ cần miệng em một thời gian, cũng như một người lạc trong sa mạc cần nước uống.

As a man in the desert craves cool water .

OpenSubtitles2018. v3

Ichthyornis (có nghĩa là “chim cá”, sau đốt sống giống cá của nó) là một loài ornithuran có răng miệng giống chim biển từ thời Kỷ Creta thuộc Bắc Mỹ.

Ichthyornis ( meaning ” fish bird “, after its fish-like vertebrae ) was a genus of toothed seabird-like ornithuran from the late Cretaceous period of North America .

WikiMatrix

Không được hé miệng.

Not one word.

OpenSubtitles2018. v3

Miệng con người như một cái hang vậy.

The human mouth is called a ” pie hole. “

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories