‘medicated’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” medicated “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ medicated, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ medicated trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. ” Medicated ” and ” Sweet Romance. “

Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào .

2. They usually start eating again after 2- 3 days when medicated.

Họ thường mở màn ăn trở lại. 2 đến 3 ngày sau khi uống thuốc .

3. In more severe cases, a doctor may recommend a medicated shampoo or cream .

Ở một số trường hợp nghiêm trọng hơn thì bác sĩ có thể cho thuốc gội đầu hoặc kem thoa đầu .

4. He has been diagnosed with a mental illness for which he has been properly medicated.

Thằng bé được chẩn đoán mắc bệnh tâm thần nhưng nay nó đã được chữa trị .

5. For example, medicated lotions such as diprolene are often used with the intention of exerting only local effects, but absorption of the drug through the skin can occur to a small degree, resulting in systemic side effects such as hyperglycemia and glycosuria.

Ví dụ, sữa dưỡng thể dược liệu như Diprolene thường dùng với mục tiêu gây ra tác động ảnh hưởng cục bộ, nhưng hấp thu thuốc qua da hoàn toàn có thể xảy ra ở mức độ nhỏ, dẫn đến những phản ứng phụ body toàn thân như tăng đường huyết và glycosuria .

6. One should give people lucky presents to enhance the relationship between themselves and others : new clothes, peach branches ( for expelling evil ), cocks ( wishing for good manners ), new rice ( wishing for being well-fed ), rice wine in a gourd ( wishing for a rich and comfortable life ), bánh chưng ( or bánh tét ) and bánh dày which symbolize sky and earth ( for worshipping the ancestors ), red things ( red symbolizes happiness, luckiness, advantages ) like watermelon, dogs ( the bark – gâu gâu – sounds like the word giàu – richness in Vietnamese language ), medicated oil ( dầu in Vietnamese, also sounds similar to giàu ) .

Người ta khuyến mãi cho nhau những món quà như mong muốn để thắt chặt mối quan hệ giữa họ và người khác như quần áo mới, cành đào ( để trừ tà ), gà trống ( mong ước sự xử sự tốt đẹp ), gạo mới ( mong ước được đời sống no đủ sung túc ), rượu gạo đựng trong bầu ( mong ước đời sống giàu sang và tự do ), bánh chưng ( hoặc bánh tét ) và bánh dày tượng trưng cho trời và đất ( để cúng tổ tiên ), nhiều thứ có màu đỏ ( màu đỏ tượng trưng cho sự niềm hạnh phúc, như mong muốn và thuận tiện ) như dưa hấu, chó ( tiếng sủa – gâu gâu – nghe như từ giàu – sự phong phú trong nghĩa tiếng Việt ), dầu thuốc ( dầu trong tiếng Việt, cũng nghe giống như giàu ) .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories