mắng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.

If we approach them with love rather than reproach, we will find that the faith of our grandchildren will increase as a result of the influence and testimony of someone who loves the Savior and His divine Church.

LDS

Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.

Note the counsel given at Ephesians 4 : 31, 32 : “ Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness .

jw2019

Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm.

Jesus did not stand on the technicalities of the Law, scolding her for what she did.

jw2019

Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh.

Once, after he had made some progress in his studies, a stranger shouted insults at him.

jw2019

Chúng tôi không la mắng nó; thật ra, người cha kế của Alex và tôi nói rất ít.

We didn’t make a scene ; actually Alex’s stepfather and I said very little .

LDS

Ngay tối hôm ấy, chúng tôi được triệu tập manu militari 1 đến nhà Charles, và mỗi người đều bị quở mắng.

That same evening, we were summoned manu militari to Charles’s house, and we were all given a proper dressing down.

Literature

Họ hỏi: “Ông mắng nhiếc thầy tế lễ thượng phẩm của Đức Chúa Trời sao?”.

They demanded: “Are you reviling the high priest of God?”

jw2019

Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó.

But Mother and Father never chided me for my childish curiosity.

jw2019

La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó.

Reprimanding your dog in this situation may only worsen the problem, as this may cause it to urinate more in order to show further that it views you as the one in charge.

jw2019

Thật thế, chung quanh chúng ta có thể đầy sự hỗn loạn, những kẻ chẳng tin cãi cọ và đánh nhau, họ có thể sỉ mắng chúng ta vì đức tin của chúng ta.

Unbelievers may argue and fight with one another; they may even heap abuse upon us because of our faith.

jw2019

Liệu họ sẽ lên lớp quở mắng bạn ?

Will they lecture you ?

EVBNews

Khi Scout chọc quê người bạn nghèo cùng lớp, Walter Cunningham, ở nhà mình vào một ngày nọ, Calpurnia, người đầu bếp da đen, đã mắng và phạt cô bé.

When Scout embarrasses her poorer classmate, Walter Cunningham, at the Finch home one day, Calpurnia, their black cook, chastises and punishes her for doing so.

WikiMatrix

Kinh Thánh dạy: “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan [đặc biệt trong lúc khó khăn] thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì; và người ấy sẽ nhận được sự khôn ngoan” (Gia-cơ 1:5).

The Bible says: “If any one of you is lacking in wisdom [especially in dealing with trials], let him keep asking God, for he gives generously to all and without reproaching, and it will be given him.”

jw2019

Họ mắng nhiếc, nhạo báng, và đuổi ông ra khỏi thành phố của họ.

They reviled him, ridiculed him, and cast him out of their city.

LDS

Em chưa thấy một ông bố nào như thế, chịu khó ngồi nghe, không la mắng khi biết con mình đã hôn một chàng trai và không ngớt nhắn tin cho anh ta.

I don’t know another dad who could just sit there and not start yelling at his daughter when he found out she had kissed a guy and was texting him nonstop.

jw2019

15 Đành rằng bạn có thể thẳng thắn bênh vực quan điểm của bạn, nhưng bạn có thể bày tỏ cảm nghĩ mình mà không có “những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác” (Ê-phê-sô 4:31).

15 True, you may have strong feelings about your point of view, but these can be expressed without “ malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech. ”

jw2019

Đứa con om sòm nào nghi ngờ quyền lực của bố mẹ, thì bị mắng ngay.

If any of the more rowdier children questioned the authority of the parents, they were scolded.

QED

Kinh Thánh khuyên: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc”.

The Bible counsels : “ Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you. ”

jw2019

Và bếp trưởng đang la mắng.

And chef was screaming.

OpenSubtitles2018. v3

Vì Soon-jae và Mi thường hay mắng nhiếc và sỉ nhục bà, bà thường mơ tưởng chuyện làm cho họ phải chịu đựng .

Since jae and Mi often berate and insult her, she often has daydreams of them suffering .

EVBNews

Chúng ta có la mắng một nỗ lực như vậy không?

Do we scold such an attempt?

LDS

Không có ích gì khi trách mắng bóng tối.

It does little good to scold the darkness.

LDS

Dù rất đau đớn nhưng tôi nhớ lại lời của Chúa Giê-su: “Hạnh phúc cho anh em khi bị người ta mắng nhiếc, ngược đãi…

Through the intense pain, I recalled Jesus’ words: “Happy are you when people reproach you and persecute you. . .

jw2019

Tuy thế, dù phải chịu đựng tất cả những lời mắng mỏ và lạnh nhạt ở nhà, cậu bé vẫn là một đứa trẻ ngoan và dễ thương .

Still, with all the scolding and chilliness at home, he was a sweet and gentle child .

EVBNews

vậy mà không dưng lại bị mắng chửi vô cớ.

I mean, I came over here to check on him and he got all agro on me again.

OpenSubtitles2018. v3

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories