Là Gì? Nghĩa Của Từ Thư Mời Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Related Articles

Trong trong thực tiễn đời sống và việc làm, sẽ có không ít lần bạn được nhận những tấm thư mời cho những buổi tiệc tất niên cuối năm công ty, sinh nhật hay đám cưới của bè bạn hoặc là thư mời nhập học hay thư mời nhận việc. Vậy thư mời trong Tiếng Anh được gọi là gì ? Mục đích của nó dùng để làm gì ? Cùng tìm hiểu thêm bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn bạn nhé !

1. Thư mời trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Thư mời được gọi là Invitation hoặc Letter

Thư mời đám cưới

2. Thông tin chi tiết về thư mời

Về cách phát âm :

Invitation được phát âm là / ,invi’teiʃn/

Letter được phát âm là / ‘letə/

Về loại từ: InvitationLetter đều là Noun ( Danh từ)

Nghĩa Tiếng Anh

Invitation is a type of handwritten, typed or emailed document sent with the purpose of inviting someone to attend a meeting, ceremony or a conversation, exchange on an issue.

Bạn đang xem : Thư mời tiếng anh là gì

Nghĩa Tiếng Việt

Thư mời là một loại văn bản được viết tay, đánh máy hoặc bằng email được gửi đi với mục đích mời ai đó đến tham dự một buổi họp, buổi lễ hay một buổi trò chuyện, giao lưu, trao đổi về một vấn đề nào đó.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

Thư mời hợp tácWedding invitations via email are really convenient in case your friends or colleagues are too far away for you to hand them the invitations. One thing you need to keep in mind is that even if you have already written your wedding invitation email, you should still call the other person to make sure they have checked your messages and read your email.Xem thêm : Thế Nào Là Thay Đổi Kết Cấu Xe, Bị Xử Phạt Thế Nào ? Thế Nào Là Lỗi ‘ Thay Đổi Kết Cấu Xe ‘Thư mời cưới qua email thực sự rất tiện lợi trong trường hợp bạn bè hay đồng nghiệp của bạn ở quá xa nên bạn không thể trao thư mời tận tay cho họ được. Một điều bạn cần phải lưu ý là dù bạn đã viết email mời đám cưới rồi thì bạn vẫn nên gọi điện thoại cho đối phương để chắc chắn họ đã kiểm tra tin nhắn và đọc được email của bạn. With the desire to bring accurate information and best and timely support to international students during their study abroad, Eduvn will officially open a representative office in Ho Chi Minh City. Eduvn would like to send you an invitation to open this school and would be delighted if you could come and celebrate with us.Với mong muốn mang đến những thông tin chính xác và hỗ trợ tốt nhất cũng như kịp thời cho các bạn du học sinh trong suốt quá trình du học của mình, Eduvn sẽ chính thức khai trương văn phòng đại diện tại Hồ Chí Minh. Eduvn xin gửi đến bạn thư mời khai trường này và rất vui mừng nếu bạn có thể đến tham dự và chia vui cùng tụi mình. Next week, Anna will be married at that church. Have you received his wedding invitation?Tuần sau, Anna sẽ tổ chức hôn lễ tại nhà thờ đó. Cậu đã nhận được thư mời đám cưới của cậu ấy chưa?Thư mời cưới qua email thực sự rất tiện nghi trong trường hợp bạn hữu hay đồng nghiệp của bạn ở quá xa nên bạn không hề trao thư mời tận nơi cho họ được. Một điều bạn cần phải chú ý quan tâm là dù bạn đã viết email mời đám cưới rồi thì bạn vẫn nên gọi điện thoại cảm ứng cho đối phương để chắc như đinh họ đã kiểm tra tin nhắn và đọc được email của bạn. Với mong ước mang đến những thông tin đúng mực và tương hỗ tốt nhất cũng như kịp thời cho những bạn du học sinh trong suốt quy trình du học của mình, Eduvn sẽ chính thức khai trương mở bán văn phòng đại diện thay mặt tại Hồ Chí Minh. Eduvn xin gửi đến bạn thư mời khai trường này và rất vui mừng nếu bạn hoàn toàn có thể đến tham gia và chia vui cùng tụi mình. Tuần sau, Anna sẽ tổ chức triển khai hôn lễ tại nhà thời thánh đó. Cậu đã nhận được thư mời đám cưới của cậu ấy chưa ?

4. Một số loại thư mời trong tiếng anh

Cụm từNghĩa Tiếng Việt

Birthday invitation

Thư mời sinh nhậtWedding invitationThư mời đám cướiHousewarming invitationThư mời tiệc tân giaOpening invitationThư mời mở bán khai trươngNew year invitation cardsThư mời tất niên cuối năm .Offter letterThư mời nhập họcUnconditional offer letterThư mời nhập học không điều kiện kèm theoConditional offer letterThư mời nhập học có điều kiện kèm theoInvitation card cribThư mời thôi nôiInterview letterThư mời phỏng vấnJob offer letterThư mời nhận việcClass meeting invitationThư mời họp lớpInvite letter for cooperationThư mời hợp tác kinh doanh thương mại

Thư mời nhận việc

Hy vọng bài viết trên đây đã giúp bạn hiểu rõ hơn về Thư mời trong Tiếng anh được gọi là gì cũng như tên Tiếng Anh của một số loại thư mời hiện nay.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories