Làm thế nào bạn có thể khơi dậy sự chú ý của
How might you arouse the interest of
jw2019
Cách con mắt có thể khơi dậy những ham muốn sai trái.
How the eyes can feed wrong desires .
jw2019
Chúng ta nên để ra thì giờ nhất định để trở lại khơi dậy sự chú ý.
We should schedule a regular time to go back to stimulate interest.
jw2019
‘Đừng khơi dậy tình yêu cho đến khi nó muốn’ (7)
‘Do not arouse love until it feels inclined’ (7)
jw2019
Bài thơ khơi dậy những cảm nghĩ này.
The poem encouraged these feelings.
LDS
Tôi nên tránh những gì khả dĩ khơi dậy dục vọng ô uế?
What should I avoid that might arouse unclean desires?
jw2019
Thật khó để khơi dậy trí tuệ cảm xúc của bạn.
It’s hard to microwave your emotional intelligence.
ted2019
Ngoài ra, chúng ta có thể khơi dậy tính ghen tỵ và tinh thần cạnh tranh. —Truyền-đạo 4:4.
We may also stir up feelings of envy and a spirit of competition. —Ecclesiastes 4:4.
jw2019
* Nhưng điều gì đã khơi dậy cơn giận của con người yêu chuộng hòa bình này?
* But what had so provoked this peace-loving man?
jw2019
Giảm âm lượng để khơi dậy sự mong đợi hoặc để diễn đạt sự sợ hãi, lo lắng.
Decrease your volume to build anticipation or to convey fear or anxiety.
jw2019
Cậu bé Chạm là Bật… không chạm và khơi dậy mọi sức mạnh của tớ được.
* Toddler Touch and Go… * didn’t touch and go all my powers.
OpenSubtitles2018. v3
Ông ấy đã khơi dậy cuộc cách mạng đổi mới.
He triggered the modernist revolution .
QED
Khơi Dậy Ánh Sáng Hy Vọng
Kindling the Light of Hope
LDS
12 Sự thù ghét khơi dậy cuộc cãi vã,
12 Hatred is what stirs up contentions,
jw2019
Tuy nhiên, Pavsky đã khơi dậy sự chú ý trong việc dịch Kinh-thánh.
Nevertheless, Pavsky had rekindled interest in Bible translation.
jw2019
8 Tuy nhiên, một số phương pháp y học phức tạp có thể khơi dậy vài câu hỏi.
8 Nevertheless, the complexity of some medical procedures may give rise to questions.
jw2019
Nhưng Sputnik cũng khơi dậy những sự thay đổi diệu kỳ.
But Sputnik provoked wonderful changes as well.
ted2019
Thành thật mà nói, nghe không đáng cho sếp, nên sự tò mò của tôi đã khơi dậy.
And, frankly, sir, that sounded beneath you, so my curiosity was piqued.
OpenSubtitles2018. v3
Các trưởng lão có thể làm gì để khơi dậy sự nhiệt tình cho hoạt động đặc biệt?
What can the elders do to build enthusiasm for the special activity?
jw2019
Điều gì đã khơi dậy sở thích này của anh?
How was that interest kindled?
jw2019
Bởi vì các mộng mị ấy khơi dậy sự ham muốn trong trí và trong lòng.
Because such fantasies stir up selfish desires in mind and heart.
jw2019
Cậu đã khơi dậy thứ gì đó
You started something.
OpenSubtitles2018. v3
Anh Cả và Chị Going đã giúp khơi dậy đức tin của gia đình đó.
Elder and Sister Going helped rekindle the family’s faith.
LDS
Công việc rao giảng của Sau-lơ khơi dậy sự thù nghịch
Saul’s Preaching Excites Hostility
jw2019