‘khổ tâm’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” khổ tâm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ khổ tâm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ khổ tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tôi nghĩ chuyện này hơi khổ tâm với bà.

I guess it’s been kind of rough on you, hasn’t it ?

2. Như đã biết, người chết không bị đau đớn hay khổ tâm.

As we have seen, the dead do not suffer pain or heartache .

3. Nhìn thấy J. Edgar Hoover mặc váy đã đủ khổ tâm rồi.

Bad enough we had to see J. Edgar Hoover in a dress .

4. Tuy nhiên, sự khổ tâm thật sự gây tai hại đến mức nào?

Really, though, how much damage does emotional turmoil cause ?

5. Những người ngay thẳng thấy khổ tâm trước cảnh gian xảo lan tràn trong xã hội.

HONEST-HEARTED people are distressed by the dishonesty they see in the world .

6. Bạn sẽ tỏ ra đồng cảm hơn nếu hiểu được những nỗi khổ tâm của họ.

Your empathy for them will be enhanced as you become more aware of the emotional challenges they face .

7. Làm thế nào khi tất cả chúng ta ở trong một tình-trạng khổ-tâm như vậy ấy ?

What can be done when our circumstances are so distressing?

8. + 35 Hai con dâu này là nỗi khổ tâm của Y-sác và Rê-bê-ca.

+ 35 They were a source of great grief * to Isaac and Re · bekʹah .

9. Các anh có trách nhiệm rất khổ tâm khi phải giải quyết những tình huống như thế.

Responsible brothers are saddened when they have to giảm giá with these situations .

10. Thật khổ tâm khi chúng tôi dành nhiều thời gian để chia tay hơn là ở bên nhau.

I felt like we spent more time saying good-bye than being together .

11. Ngài thông cảm cho cảnh ngộ và cảm nhận được nỗi khổ tâm của người đàn bà ấy.

He understood the woman’s plight and sensed her anguish .

12. Vì thế, thanh danh của người đó bị bôi nhọ, và người đó phải khổ tâm tìm cách chứng minh mình vô tội.

Thus the reputation of the innocent person is damaged, and he carries the burden of proving his innocence .

13. Thật khổ tâm khi một người hay tin con trai mình đã bị bắt giam hay con gái trong tuổi vị thành niên của mình sắp có con hoang.

Yes, it is agonizing to learn that one’s own son has been arrested or that one’s own teen-age daughter is going to be an unwed mother .

14. Để được chẩn đoán là rối loạn tâm thần từ hội chứng này, các kích thích phải kéo dài ít nhất là sáu tháng và gây ra đau khổ tâm lý xã hội có ý nghĩa hoặc suy giảm trong lĩnh vực quan trọng của cuộc sống của họ.

In order to be diagnosed as fetishistic disorder, the arousal must persist for at least six months and cause significant psychosocial distress or impairment in important areas of their life .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories