Khái niệm phân cấp công trình là gì?

Related Articles

T.T

Loại kết cấu

Tiêu chí phân cấp

Cấp công trình

Đặc biệt

I

II

III

IV

2.1

2.1.1. Nhà, Kết cấu dạng nhà ;

Nhà ở biệt thự không thấp hơn cấp III.

2.1.2. Công trình nhiều tầng có sàn (không gồm kết cấu Mục 2.2).

2.1.3. Kết cấu nhịp lớn dạng khung (không gồm kết cấu Mục 2.3 và 2.5)

Ví dụ: cổng chào, nhà cầu, cầu băng tải, khung treo biển báo giao thông, kết cấu tại các trạm thu phí trên các tuyến giao thông và các kết cấu nhịp lớn tương tự khác.

a ) Chiều cao ( m ) > 200 > 75 ÷ 200 > 28 ÷ 75 > 6 ÷ 28 ≤ 6 b ) Số tầng cao > 50 > 20 ÷ 50 8 ÷ 20 2 ÷ 7 1 c ) Tổng diện tích sàn ( nghìn mét vuông ) > 20 > 10 ÷ 20 1 ÷ 10 d ) Nhịp cấu trúc lớn nhất ( m ) > 200 100 ÷ 200 50 ÷ 15 ÷ đ ) Độ sâu ngầm ( m ) > 18 6 ÷ 18 e ) Số tầng ngầm ≥ 5 2 ÷ 4 1

2.2

2.2.1. Kết cấu dạng cột, trụ, tháp trong những công trình gia dụng, công nghiệp, giao thông vận tải Chiều cao của cấu trúc ( m ) > 200 > 75 ÷ 200 > 28 ÷ 75 > 6 ÷ 28 ≤ 6 2.2.2. Kết cấu dạng cột, trụ, tháp trong công trình Hạ tầng kỹ thuật

Ví dụ: Cột ăng ten, tháp thu phát sóng truyền thanh/truyền hình; cột BTS; cột đèn, cột điện trong hệ thống chiếu sáng…

Chiều cao của cấu trúc ( m ) ≥ 300 150 ÷ 75 ÷ > 45 ÷ ≤ 45

2.3

Tuyến cáp treo luân chuyển người a ) Chiều cao trụ đỡ ( m ) hoặc Độ cao so với mặt đất, mặt nước ( m ) > 200 > 75 ÷ 200 > 28 ÷ 75 > 6 ÷ 28 ≤ 6 b ) Khoảng cách lớn nhất ( m ) giữa hai trụ cáp ≥ 1.000 500 ÷ 200 ÷ 50 ÷

2.4

Kết cấu dạng bể chứa, si lô( Bể bơi, bể / giếng chứa những chất lỏng, chất khí, vật tư rời ; những bể kỹ thuật đặt thiết máy móc / thiết bị ; Si lô ; Tháp nước và những cấu trúc chứa tựa như khác ) .

Đối với kết cấu chứa các chất độc hại (nguy hiểm tới sức khỏe con người, động vật, ảnh hưởng đến sự sống của thực vật): sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì tăng lên một cấp, nhưng không thấp hơn cấp II và không có cấp đặc biệt.

a ) Dung tích chứa ( nghìn m3 ) > 15 5 ÷ 15 1 ÷ b ) Chiều cao cấu trúc chứa ( m ) ≥ 75 > 28 ÷ 6 ÷ 28 c ) Độ sâu ngầm ( m ) > 18 > 6 ÷ 18 > 3 ÷ 6 ≤ 3

2.5

Cầu( trong công trình giao thông vận tải ) 2.5.1. Cầu đường đi bộ : xét theo những tiêu chuẩn ( a, b ) ;

2.5.2. Cầu đường sắt : xét theo những tiêu chuẩn ( b, c )

Cầu sử dụng công nghệ thi công mới (công nghệ thi công kết cấu chính của cầu, lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam) sau khi xác định cấp theo Bảng này thì tăng thêm một cấp.

a ) Nhịp cấu trúc lớn nhất ( m ) > 150 > 100 ÷ 150 > 42 ÷ 100 > 25 ÷ 42 ≤ 25 b ) Chiều cao trụ cầu ( m ) > 50 30 ÷ 50 15 ÷ 6 ÷ c ) Nhịp cấu trúc lớn nhất ( m ) > 100 50 ÷ 100 25 ÷ 2.5.3. Cầu vượt dành cho người đi bộ, xe đạp điện ; Cầu treo dân số ( dành cho người đi bộ, gia súc, xe đạp điện, xe mô tô / gắn máy và xe thô sơ khác ; cầu dây võng, một nhịp, nằm trên đường giao thông vận tải nông thôn và khổ cầu không lớn hơn 3,5 m ) a ) Nhịp cấu trúc lớn nhất ( m ) > 50 25 ÷ 50 b ) Chiều cao trụ cầu hoặc Độ cao tính từ đáy cấu trúc dầm cầu tới mặt đất / nước bên dưới ( m ) > 30 15 ÷ 30

2.6

Hầm( hầm giao thông vận tải đường đi bộ, đường tàu ; hầm thủy lợi, hầm thủy điện … )

Không bao gồm các loại hầm sau: hầm tàu điện ngầm; hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy (Mục 2.10.4.b) và hầm mỏ khai thác tài nguyên, khoáng sản

a ) Tổng chiều dài hầm ( m ) > 1.500 500 ÷ 1.500 100 ÷ b ) Diện tích mặt cắt ngang theo size thông thủy của hầm ( mét vuông ) ≥ 100 30 ÷ c ) Kết cấu vỏ hầm Có cấu trúc vỏ hầm Không có cấu trúc vỏ hầm

2.7

Tường chắn

Tường chắn sử dụng cho trong công trình chỉnh trị thuộc Mục 2.11 và 2.12 thì xét thêm các tiêu chí của kết cấu thuộc các Mục này.

a ) Nền là đá Chiều cao tường ( m ) > 25 ÷ 40 > 15 ÷ 25 > 8 ÷ 15 ≤ 8 b ) Nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng > 12 ÷ 20 > 5 ÷ 12 ≤ 5 c ) Nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo

> 10 ÷ 15

> 4 ÷ 10 ≤ 4

2.8

Đập và những công trình thủy lợi, thủy điện chịu áp khác 2.8.1. Đập đất, đập đất – đá những loại a ) Nền là đá Chiều cao đập ( m ) > 100 > 70 ÷ 100 > 25 ÷ 70 > 10 ÷ 25 ≤ 10 b ) Nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng > 35 ÷ 75 > 15 ÷ 35 > 8 ÷ 15 ≤ 8 c ) Nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo > 15 ÷ 25 > 5 ÷ 15 ≤ 5 2.8.2. Đập bê tông, bê tông cốt thép những loại và những công trình thủy lợi, thủy điện chịu áp khác a ) Nền là đá Chiều cao đập ( m ) > 100 > 60 ÷ 100 > 25 ÷ 60 > 10 ÷ 25 ≤ 10 b ) Nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng > 25 ÷ 50 > 10 ÷ 25 > 5 ÷ 10 ≤ 5 c ) Nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo > 10 ÷ 20 > 5 ÷ 10 ≤ 5

2.9

Kết cấu gia cố mặt phẳng mái dốc ( xây ốp gạch / đá, đổ bê tông hay những giải pháp khác trừ cấu trúc tường chắn đất Mục 2.7 ) Chiều cao tính từ chân tới đỉnh mái dốc ( m ) > 30 ≤ 30

2.10

Tuyến ống / cống

Đối với các tuyến ống/cống có tổng chiều dài tuyến ≤ 1000 m: sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì hạ xuống một cấp

2.10.1. Tuyến ống cấp nước ( nước thô hoặc nước sạch ) Đường kính trong của ống ( mm ) ≥ 800 400 ÷ 150 ÷ 2.10.2. Tuyến cống thoát nước mưa, cống chung ≥ 2000 1.500 ÷ 600 ÷ 2.10.3. Tuyến cống thoát nước thải ≥ 1.000 600 ÷ 200 ÷ 2.10.4. Cống cáp, hào, tuy nen ( trong công trình thông tin, truyền thông online, hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong những xí nghiệp sản xuất ) a ) Hào kỹ thuật, cống cáp Bề rộng thông thủy ( m ) > 0,7 ≤ 0,7 b ) Tuy nen kỹ thuật

(Hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy không lớn hơn cấp I)

Bề rộng thông thủy ( m ) > 7 > 3 ÷ 7 ≤ 3 2.10.5. Tuyến ống dẫn dầu, dẫn khí đốt a ) Đường kính trong của ống ( mm ) ≥ 200 b ) Vị trí kiến thiết xây dựng Dưới biển Dưới sông Trên đất liền

2.11

Cảng biển 2.11.1.Công trình ven biển : Bến cảng biển ; khu vực neo đậu chuyển tải, tránh trú bão ; cầu cảng biển . a ) Chiều cao bến ( m ) hoặc

Độ sâu mực nước ( m ) > 20 > 15 ÷ 20 > 10 ÷ 15 > 5 ÷ 10 ≤ 5 b ) Diện tích mặt bến cảng ( nghìn mét vuông ) ≥ 20 10 ÷ 1 ÷ 10 2.11.2. Các cấu trúc chỉnh trị cửa biển, ven biển ( đê chắn sóng, đê chắn cát, kè hướng dòng, kè bảo vệ bờ … )

2.11.3. Bến phà, cảng và cầu cảng ngoài hòn đảo, bến cảng chuyên được dùng, công trình trên biển ( bến phao, đê thủy khí, bến cảng nổi đa năng … ) Chiều cao lớn nhất của công trình ( m ) hoặc

Độ sâu mực nước ( m ) > 16 > 12 ÷ 16 > 8 ÷ 12 > 5 ÷ 8 ≤ 5

2.12

Cảng đường thủy trong nước 2.12.1. Cảng, Bến sản phẩm & hàng hóa, Bến hành khách, Cầu cảng đường thủy trong nước ;

2.12.2. Các cấu trúc chỉnh trị trong sông a ) Chiều cao bến ( m ) hoặc

Độ sâu mực nước ( m ) > 8 > 5 ÷ 8 > 3 ÷ 5 ≤ 3 b ) Diện tích mặt bến ( nghìn mét vuông ) ≥ 10 5 ÷ 1 ÷

2.13

Âu tàu Độ sâu mực nước ( m ) > 20 > 15 ÷ 20 > 10 ÷ 15 > 5 ÷ 10 ≤ 5

2.14

Kết cấu quy mô nhỏ, lẻ khác 2.14.1.Hàng rào, tường rào ; Lan can can bảo vệ và cấu trúc tựa như khác Chiều cao ( m )

> 6

≤ 6 2.14.2. Khối xây gạch / đá / bê tông hay tấm bê tông để làm những cấu trúc nhỏ lẻ như bồn hoa, bia, mộ, mốc quan trắc ( trên đất liền ) … và những cấu trúc có quy mô nhỏ, lẻ khác : cấp IV .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories