‘innocence’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” innocence “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ innocence, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ innocence trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. I like her innocence, like her frankness .

Tôi thích vẻ ngây thơ và bộc trực của cô ấy .

2. If the DOJ investigates, it will only prove your innocence.

Nếu Bộ Tư pháp tìm hiểu, nó chỉ chứng tỏ sự trong sáng của ngài mà thôi .

3. I started to feel dirty, robbed of innocence, empty.

Em mở màn thấy mình dơ bẩn, không còn trong sáng và cảm thấy trống rỗng .

4. Her innocence was the first part of her soul to die.

Sự ngây thơ trong tâm hồn là điều tiên phong khiến cô ta phải chết .

5. His response was, in all innocence: “Well, it’s over, isn’t it?”

Câu vấn đáp của ông thật ngây thơ : “ Ủa, không phải là hết rồi à ? ”

6. You dont prove her innocence by jumping into the flames

Con ko thể chứng tỏ cô ấy vô tội bằng cách bị thiêu được

7. I’m not here to argue the guilt or innocence of any prisoner.

Tôi không ở đây tranh luận về sự vô tội hay có tội của tù nhân nào .

8. By so doing they were no longer in a state of innocence.

Vì làm như vậy, nên họ không còn ở trong trạng thái ngây thơ nữa .

9. Mathieu Dreyfus, the elder brother of Alfred, was convinced of his innocence.

Mathieu Dreyfus, anh ruột của Alfred Dreyfus, tin vào sự vô tội của bị cáo .

10. Every time a child is born, the world is renewed in innocence.

Mỗi khi một đứa trẻ sinh ra thì trần gian được tái lập lại thực trạng vô tư .

11. If Your Grace has given honest testimony, your trial will prove your innocence.

Nếu Thái hậu đã khai chân thực mọi việc, phiên tòa xét xử sẽ chứng tỏ sự trong sáng của người .

12. They were falsely accused of sedition, and the authorities ignored their pleas of innocence.

Họ bị cáo gian là dấy loạn và chính quyền sở tại lờ đi lời biện hộ cho sự vô tội của họ .

13. The defendant avows his innocence, and witnesses come forward to testify in his behalf.

Bị cáo công bố mình vô tội, và có những người đứng ra làm chứng bênh vực người .

14. Curiosity, interest, innocence and zeal are the most basic and most important things to do science.

Sự tò mò. thú vị, trong sáng và sự nhiệt huyết là những điều cơ bản nhất và quan trọng nhất để làm khoa học .

15. The doubts of the General Staff regarding the innocence of Dreyfus flew out the window.

Những nghi vấn của Bộ Tổng tham mưu tương quan tới sự vô tội của DreyfusLes dấy lên .

16. But unless there’s some clear, striking evidence for innocence I will not interfere with the process.

Nhưng trừ phi có được vài chứng cớ ngoại phạm rõ ràng và gây ấn tượng tôi sẽ không can thiệp vào tiến trình của vấn đề

17. Margaritha also did a wonderful job visiting government officials and trying to convince them of our innocence.

Margaritha cũng làm một việc làm đáng khen bằng cách viếng thăm những công chức chính phủ nước nhà và nỗ lực thuyết phục họ rằng chúng tôi vô tội .

18. He asked my mother, again in all innocence, “Mildred, what do you think I should do?”

Ông hỏi mẹ tôi một lần nữa rất thơ ngây : “ Mildred nè, em nghĩ anh nên làm gì ? ”

19. The films Barry Lyndon (1975), The Magnificent Ambersons (1942), and The Age of Innocence (1993) inspired him.

Ông ấy lấy được cảm hứng khi thao tác trong Barry Lyndon ( 1975 ), The Magnificent Ambersons ( 1942 ) và The Age Of Innocene ( 1993 ) .

20. Thus the reputation of the innocent person is damaged, and he carries the burden of proving his innocence.

Vì thế, thanh danh của người đó bị hạ nhục, và người đó phải khổ tâm tìm cách chứng tỏ mình vô tội .

21. In her memoir, The Road of Lost Innocence, she states that she was born in either 1970 or 1971.

Trong hồi ký của mình, The Road of Lost Innocence, bà nói rằng bà sinh năm 1970 hoặc 1971 .

22. It was only in 1906 that his innocence was officially recognized through a decision without recourse by the Supreme Court.

Phải đến năm 1906 sự vô tội của ông mới được thừa nhận chính thức trải qua một án quyết không chiếu xét của Tối cao Pháp viện .

23. However, “failure to reject H0” in this case does not imply innocence, but merely that the evidence was insufficient to convict.

Tuy nhiên “ không đạt nhu yếu để bác bỏ giả thuyết H0 ” trong trường hợp không gồm có tính vô tội, nhưng chỉ đơn thuần là không đủ dẫn chứng để buộc tội .

24. When the giraffe gazes into the distance from its lofty vantage point, its face has the appearance of inquisitive innocence.

Khi hươu nhìn đăm đăm vào khoảng chừng không từ vị trí cao thuận tiện, mặt nó trông ngây thơ và hiếu kỳ .

25. He was at home with little children in their innocence and strangely enough at home too with conscience-stricken grafters like Zacchaeus.

Ngài dễ trò chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ trò chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê .

26. Deciding a man’s guilt or innocence in the eyes of the gods by having two other men hack each other to pieces.

Quyết định xem 1 người có tội hay vộ tội trước sự tận mắt chứng kiến của chư thần bằng cách cho 2 người đàn ông khác chém giết lẫn nhau .

27. (2 Corinthians 6:4, 8) When possible, they present their case to officials and before the courts of the land so as to demonstrate their innocence of wrongdoing.

Khi hoàn toàn có thể được, họ trình yếu tố lên giới thẩm quyền hoặc tòa án nhân dân để chứng tỏ họ vô tội .

28. He even said: “Surely it is in vain that I have cleansed my heart and that I wash my hands in innocence itself.” —Psalm 73:3, 13.

Thậm chí ông nói : “ Tôi đã làm cho lòng tôi tinh-sạch, và rửa tay tôi trong sự vô-tội, việc ấy thật lấy làm luống-công ”. — Thi-thiên 73 : 3, 13 .

29. During a story arc in which Allen tries to save a former Exorcist named Suman Dark, Allen’s own Innocence—his deformed arm “Cross”— is destroyed in a confrontation.

Ở phần truyện kể về việc Allen nỗ lực cứu một cựu Exorcist tên Suman Dark, Innocence của anh — cánh tay trái ” Cross ” — bị hủy hoại sau cuộc giao chiến .

30. Their tirades against us continued from noon until sunset, but we remained unperturbed and kept smiling as we professed our innocence and silently prayed to Jehovah God for help.

Họ nguyền rủa chúng tôi mãi từ trưa cho đến mặt trời lặn, nhưng chúng tôi vẫn giữ bình tĩnh và mỉm cười khi nói rằng mình vô tội đồng thời thầm cầu xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời trợ giúp .

31. She addresses readers in a very personal and friendly way, with warmth and outright innocence, writing about the simple things such as the squeaking of wooden floors or the pleasant smell of food.

Bà nhắc tới fan hâm mộ theo một cách rất riêng tư và thân thiện, với sự ấm cúng và sự vô tội không giấu giếm, viết về những thứ giản đơn, như tiếng kêu cót két của sàn gỗ hay mùi thơm dễ chịu và thoải mái của thức ăn .

32. If Adam and Eve had not made the choice that introduced mortality, Lehi taught, “they would have remained in a state of innocence, … doing no good, for they knew no sin” (2 Nephi 2:23).

Nếu A Đam và Ê Va đã không chọn điều dẫn đến đời sống hữu diệt, thì như Lê Hi dạy : “ Họ ở mãi trong trạng thái ngây thơ, … không làm điều gì lành, vì họ đâu biết thế nào là tội lỗi ” ( 2 Nê Phi 2 : 23 ) .

33. My own God sent his angel and shut the mouth of the lions, and they have not brought me to ruin, forasmuch as before him innocence itself was found in me; and also before you, O king, no hurtful act have I done.”

Đức Chúa Trời tôi đã sai thiên-sứ Ngài, và bịt miệng những sư-tử, nên chúng nó không làm hại chi đến tôi, bởi tôi đã được nhận là vô-tội trước mặt Ngài .

34. Now by taking the biblical epithet ” abomination ” and attaching it to the ultimate image of innocence, a baby, this joke short circuits the emotional wiring behind the debate and it leaves the audience with the opportunity, through their laughter, to question its validity.

Mượn hình ảnh ” vật gớm ghiếc ” trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm hứng trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe thời cơ, trải qua tiếng cười của họ, thiếu tín nhiệm về chân giá trị của nó .

35. Now by taking the biblical epithet “abomination” and attaching it to the ultimate image of innocence, a baby, this joke short circuits the emotional wiring behind the debate and it leaves the audience with the opportunity, through their laughter, to question its validity.

Mượn hình ảnh ” vật gớm ghiếc ” trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm hứng trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe thời cơ, trải qua tiếng cười của họ, không tin về chân giá trị của nó .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories