Import-Export là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích

Related Articles

Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh

Import-Export

Tiếng Việt

Xuất Nhập Khẩu

Chủ đề

Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Import-Export là gì?

Nhập khẩu là một sản phẩm & hàng hóa hoặc dịch vụ được mua ở một vương quốc được sản xuất ở một vương quốc khác. Xuất nhập khẩu là những thành phần của thương mại quốc tế. Nếu giá trị nhập khẩu của một vương quốc vượt quá giá trị xuất khẩu của vương quốc đó, vương quốc đó có cán cân thương mại âm ( BOT ), còn được gọi là thâm hụt thương mại .

  • Import-Export là Xuất Nhập Khẩu.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Import-Export nghĩa là Xuất Nhập Khẩu.

Các quốc gia có nhiều khả năng nhập khẩu hàng hóa hay dịch vụ mà ngành công nghiệp trong nước của họ không thể sản xuất hiệu quả hay rẻ như nước xuất khẩu. Các quốc gia cũng có thể nhập khẩu nguyên liệu thô hay hàng hóa không có sẵn trong biên giới của họ.

Các hiệp định thương mại tự do và sự phụ thuộc vào vào nhập khẩu từ những nước có lao động rẻ hơn có vẻ như là nguyên do dẫn đến một phần nhiều sự sụt giảm việc làm trong ngành sản xuất ở nước nhập khẩu. Thương mại tự do mở ra năng lực nhập khẩu sản phẩm & hàng hóa và nguyên vật liệu từ những khu sản xuất rẻ hơn và giảm sự phụ thuộc vào vào sản phẩm & hàng hóa trong nước. Tác động so với việc làm trong nghành sản xuất là rõ ràng từ năm 2000 đến năm 2007 và nó càng trở nên trầm trọng hơn bởi cuộc Đại suy thoái và khủng hoảng và sự phục sinh lừ đừ sau đó .

Definition: An import is a good or service bought in one country that was produced in another. Imports and exports are the components of international trade. If the value of a country’s imports exceeds the value of its exports, the country has a negative balance of trade (BOT), also known as a trade deficit.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Ví dụ, nhiều nước nhập khẩu dầu vì họ không sản xuất được trong nước hay không sản xuất đủ để cung ứng nhu yếu. Các hiệp định thương mại tự do và biểu thuế thường pháp luật sản phẩm & hàng hóa và nguyên vật liệu nào ít tốn kém hơn để nhập khẩu. Với toàn thế giới hóa và sự phổ cập ngày càng tăng của những hiệp định thương mại tự do giữa Hoa Kỳ, những vương quốc khác và những khối thương mại, nhập khẩu của Hoa Kỳ đã tăng từ 473 tỷ USD vào năm 1989 lên 3,1 nghìn tỷ USD vào năm 2019 .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Import-Export

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Import-Export là gì? (hay Xuất Nhập Khẩu nghĩa là gì?) Định nghĩa Import-Export là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Import-Export / Xuất Nhập Khẩu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories