‘imperfection’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” imperfection “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ imperfection, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ imperfection trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. It requires imperfection.

Điều đó cần sự không hoàn hảo nhất .

2. Obedient Despite Imperfection

Vâng lời dù bất toàn

3. The snare of exaggerated imperfection.

Cái bẫy của sự không toàn hảo quá đáng .

4. Flaws Due to Human Imperfection

Khuyết điểm do sự bất toàn của con người

5. The guy doesn’t dig imperfection.

Tên này không đi tìm sự bất tuyệt đối .

6. Rid the new system of its imperfection!

Hãy vô hiệu sự bất tuyệt đối khỏi mạng lưới hệ thống mới !

7. Will help us forgive each small imperfection,

Đồng thời ta vị tha, không nuôi nấng những lỗi lầm .

8. 16 Inherited imperfection also affects our mental condition.

16 Sự bất toàn di truyền cũng tác động ảnh hưởng đến thực trạng ý thức .

9. It can be distorted by imperfection, prejudice, or cultural background.

Cái nhìn của tất cả chúng ta bị xô lệch vì sự bất toàn, thành kiến hoặc văn hóa truyền thống .

10. All of us struggle with inherent weakness and imperfection.

Mỗi người trong tất cả chúng ta phải chống cự lại sự yếu ớt và sự bất toàn cố hữu .

11. Caution: Don’t use your imperfection as an excuse to practice sin.

Lưu ý : Đừng lấy sự bất toàn để biện hộ cho hành vi tội lỗi ( Ga-la-ti 5 : 13 ) .

12. They cannot get rid of inherited imperfection, sickness, and death.

Họ không hề loại trừ được sự bất toàn di truyền, bệnh tật và sự chết .

13. 5 Because of our inherited imperfection, obedience does not come naturally.

5 Vì sự bất toàn di truyền, việc vâng lời không là điều tự nhiên .

14. 19 Despite our imperfection, we can remain in Jehovah’s favor.

19 Dù bất toàn, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể giữ được ân huệ của Đức Giê-hô-va .

15. Consequently, all of us are born with a stain of imperfection.

Hậu quả là toàn bộ tất cả chúng ta sinh ra đều không hoàn thành xong .

16. The Bible indicates that haughty ambition is linked to human imperfection.

Kinh Thánh cho thấy rằng con người bất toàn hay ganh đua và kiêu ngạo .

17. Similarly, each human has inherited a “dent” of imperfection from Adam.

Tương tự thế, mỗi người bị “ vết lõm ” hay sự bất toàn của A-đam .

18. Admittedly, at times because of human imperfection, we all say things we regret.

Đôi khi vì bất toàn, tổng thể tất cả chúng ta nói những điều mà sau đó mình cảm thấy hụt hẫng .

19. Zen practitioners relate the idea to wabi-sabi, the beauty of imperfection.

Các thiền sư liên hệ ý tưởng sáng tạo này tới wabi-sabi, vẻ đẹp của sự không hoàn hảo nhất .

20. 19 Because of imperfection, every Christian will make a misstep from time to time.

19 Vì sự bất toàn mỗi Fan Hâm mộ đấng Christ nhiều lúc sẽ đi sai bước .

21. Prejudice, discrimination, and their resulting hate are products of man’s inherent imperfection and selfishness.

Thành kiến và tẩy chay sanh sự thù ghét, đều từ bản tính bất toàn và ích kỷ của con người mà ra .

22. 13 However, because of inherited imperfection, we are not born lowly in mind.

13 Tuy nhiên, vì sự bất toàn di truyền, tất cả chúng ta sinh ra không sẵn có tính khiêm nhường .

23. In the future, he will remove from us the imperfection that we now have.

Trong tương lai, ngài sẽ loại trừ sự bất toàn mà tất cả chúng ta hiện gánh chịu .

24. In God’s eyes you certainly are —however damaged you may be by inherited imperfection.

Dưới mắt Đức Chúa Trời chắc như đinh bạn có giá trị — bất luận bạn có bị hư hại đến đâu vì sự bất toàn di truyền .

25. Human imperfection and a religious background that emphasized position made Jesus’ disciples overly concerned about greatness.

Vì thực chất bất toàn và lớn lên trong một tôn giáo xem trọng địa vị, những môn đồ của Chúa Giê-su đã chăm sóc quá mức đến vị thế .

26. 19 We long for the day when suffering and the effects of imperfection will end.

19 Chúng ta mong đợi ngày mà tuổi già, đau khổ và sự bất toàn sẽ không còn .

27. Because of our inherited imperfection, we are sure to face situations that cause ill feelings.

Vì bị di truyền sự bất toàn nên chắc như đinh tất cả chúng ta sẽ đương đầu với những trường hợp gây ra xích mích .

28. Consistent with the laws of genetics, we have inherited that imperfection and death. —Romans 5:12.

Đúng với quy luật di truyền, tất cả chúng ta gánh chịu sự bất toàn và sự chết. — Rô-ma 5 : 12 .

29. We have to socialize our girls to be comfortable with imperfection, and we’ve got to do it now.

Chúng ta phải khuynh hướng xã hội cho những cô gái trở nên tự do với sự không tuyệt vời và hoàn hảo nhất, và tất cả chúng ta phải làm điều đó ngay hây giờ .

30. The Bible also explains that because of the willful sin of the first human, man has inherited imperfection, sickness, and death.

Kinh Thánh cũng cho biết vì sự cố tình phạm tội của con người tiên phong, loài người đã bị di truyền sự bất toàn, bệnh tật và sự chết .

31. As a result, they died, having transmitted imperfection and death to their descendants. —Genesis 2:17; 3:1-24; Romans 5:12.

Hậu quả là họ chết, truyền lại cho con cháu sự bất toàn và sự chết. — Sáng-thế Ký 2 : 17 ; 3 : 1-24 ; Rô-ma 5 : 12 .

32. It is similar to foundation, but thicker and used to hide different pigments by blending the imperfection into the surrounding skin tone.

Nó cũng tựa như như kem nền, nhưng dày hơn và được sử dụng để che giấu những sắc tố khác nhau bằng cách hòa lẫn điểm không tuyệt vời vào trong tông màu da xung quanh .

33. (Psalm 103:12-14) Yes, Jehovah does not forget that we are creatures of dust, having frailties, or weaknesses, as a result of imperfection.

Quả thật, Đức Giê-hô-va không quên rằng tất cả chúng ta được tạo bằng bụi đất, vì bất toàn nên có nhiều khiếm khuyết và điểm yếu kém .

34. Adverse results in this mortal life are not evidence of lack of faith or of an imperfection in our Father in Heaven’s overall plan.

Những hiệu quả trái ngược trong đời sống trần gian này không phải là dẫn chứng về việc thiếu đức tin hoặc về hàng loạt kế hoạch của Cha Thiên Thượng là không hoàn hảo .

35. The use of ashlar masonry made the temple much more difficult to construct, as the Inca did not use any stone with a slight imperfection or break.

Việc sử dụng đá thiết kế xây dựng làm cho ngôi đền khó kiến thiết xây dựng hơn nhiều, vì người Inca đã không sử dụng bất kể loại đá nào có khuyết điểm nhẹ hoặc bị vỡ .

36. 15 Other challenges that Jehovah’s servants have to contend with include the effects of imperfection and old age, often resulting in disease, disability, depression, and many other problems.

15 Những thử thách khác mà tôi tớ Đức Giê-hô-va phải phấn đấu vượt qua gồm có hậu quả của sự bất toàn và tuổi già, thường sinh ra bệnh hoạn, tàn tật, trầm cảm và nhiều yếu tố khác .

37. (1 Kings 19:4) And the apostle Paul must have felt the full burden of his imperfection when he admitted: “When I wish to do what is right, what is bad is present with me.”

( 1 Các Vua 19 : 4 ) Còn sứ đồ Phao-lô, hẳn ông cảm thấy sự bất toàn của bản thân đè nặng trên mình khi thừa nhận : “ Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi ” .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories