‘hỗn độn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hỗn độn “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hỗn độn, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hỗn độn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Quá là hỗn độn.

It’s total anarchy around here .

2. Thật là hỗn độn!

What a mob !

3. Nó thực sự hỗn độn.

It was chaotic .

4. Là một mớ hỗn độn.

It was a mess .

5. Xanh lá, hỗn độn, hát ru

Green, gloppy, lullaby ) ‘

6. Chỉ là một mớ hỗn độn.

Just a mess .

7. Thật là 1 đống hỗn độn

What a mess .

8. Tất cả là một đống hỗn độn.

It’s all in a mess .

9. Nó sẽ gây hỗn độn khủng khiếp đấy.

It would cause such a thrilling chaos .

10. Thành phố là cả một đống hỗn độn!

The town’s a madhouse !

11. Làm vũ trụ thành một mớ hỗn độn.

Making a mess out of the universe .

12. Tất cả chỉ là một đống hỗn độn.

It’s a mess .

13. Nơi này đúng là một mớ hỗn độn.

This place is a mess .

14. Và cả một mớ hỗn độn máu me.

And a whole mess of blood .

15. Và tất cả trở thành # mớ hỗn độn

And it was chaotic

16. Không có chuyện chung đụng hỗn độn này.

Wasn’t none of this mixing going on .

17. Con người đã học cách đo độ hỗn độn.

Humanity had to learn about measuring roughness .

18. Chúa sẽ chỉ là một mớ hỗn độn thôi

It just all becomes a godless mess .

19. Đống rác rưởi của tôi là thứ hỗn độn?

My shit is a mess ?

20. Hay đó là 1 mớ hỗn độn không rõ ràng.

Nor is it some sort of indistinguishable mash .

21. Sự hỗn độn trở thành vũ trụ có trật tự.

Chaos becomes cosmos .

22. Chúa ơi, Wendell, nó là một cuộc chiến hỗn độn.

My God, Wendell, it’s just all-out war .

23. Thật đẹp vì mọi thứ hỗn độn mày đã làm.

Nice mess you’ve made .

24. Họ đang dùng Pragmatic Chaos ( mớ hỗn độn thực dụng )

They’re using Pragmatic Chaos now .

25. Cái bên phải, tôi lấy độ hỗn độn cao hơn.

To the right, I took a higher roughness.

26. Bề mặt của Mặt trời thực sự khá hỗn độn.

The surface of the Sun is really quite chaotic .

27. Kết quả là sẽ có sự hỗn độn nghiêm trọng.

Main result is that there is tremendous confusion .

28. Tại sao có quá nhiều sự hỗn độn và xung đột?

Why is there so much confusion and conflict ?

29. Toàn bộ chuyện này là một mớ hỗn độn khổng lồ.

This whole situation is one big bloody giant mess !

30. Đối với dân chuyên, đây là một mớ hỗn độn thật.

for professionals, This is a real mess .

31. Tên cung thủ đó làm ở đây thành một mớ hỗn độn.

The archer makes quite a mess .

32. Cô đã tạo ra đống hỗn độn… giờ cô sẽ dọn nó.

You made a mess, and now you’re gonna clean it up .

33. Sự hỗn độn nguyên sơ, cô có bao giờ nghe về nó chưa?

The original hubbub, have you never heard of it ?

34. Tôi ước gì đây là mớ hỗn độn duy nhất của chúng ta.

I wish this was our only mess .

35. Chúng tôi chỉ muốn còn sống thoát khỏi mớ hỗn độn này thôi.

We just want to get out of this mess alive .

36. Anh quá ngu, đủ để tự lao mình vào mớ hỗn độn này

You were stupid enough to get yourself into this mess !

37. Quan hệ của con người phong phú và hỗn độn và yêu cầu cao.

Human relationships are rich and they’re messy and they’re demanding .

38. rồi những cuộc biểu tình hoà bình bị đánh nổ thành mớ hỗn độn,

then the peaceful paper protests would get blown to paper pieces ,

39. Làm thế nào cậu sắp xếp các thứ hỗn độn một cách mạch lạc?

How you turned his ramblings into something vaguely coherent .

40. Đây là một trong mớ hỗn độn quái quỉ mà chúng ta chẳng cần, Roy.

This is one big fucking mess we don’t need, Roy .

41. Phải, con quá chán cảnh hỗn độn rồi cho nên con đã làm sáng đêm.

Yeah, I just got so sick of the mess that I pulled an all-nighter .

42. Bởi vì nó là một vấn đề lớn, và nó phức tạp và hỗn độn.

It’s because it’s a big problem, and it’s complicated and messy .

43. Giữa vô vàn thông tin hỗn độn, học viên phải nát óc vận dụng ký ức.

Amid a sea of disordered information, the student’s memory was taxed to the breaking point .

44. Ta dự định sẽ dọn sạch đống hỗn độn đó, và ông đã phản bội ta!

I propose to clean up the mess, and you betray me !

45. Chúng ta cần thực hiện vài bước để kéo mình ra khỏi mớ hỗn độn này.

Well, there are steps we can take to navigate our way through the morass .

46. Đàn ông đang điều hành thế giới này, và hãy nhìn tình trạng hỗn độn này.

Men run the world, and look at the mess we have .

47. Nhưng nếu không bó buộc… không kiểm soát… thì cảm xúc là một thứ hỗn độn.

But without restraint … without control … emotion is chaos .

48. Những thùng hàng chất đống, quần áo, vali, mọi thứ đều trong một mớ hỗn độn.

Piles of packages, clothes, suitcases, everything in a mess .

49. Tôi có một suy nghĩ hết sức phức tạp, hỗn độn, và mơ hồ trong tâm trí.

Here I have a very complicated, messy, confused idea in my head .

50. Đó là một mớ hỗn độn màu xám, và các con robot chỉ là một vết mờ.”

It was all a gray mess, and the robots were just a blur. ”

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories