Học tiếng Anh về các điệu cười | Anh ngữ Benative

Related Articles

Chắc hẳn đối với các bạn mới bắt đầu học tiếng Anh đều biết rằng “cười” trong tiếng Anh là “Smile“. Nhưng còn rất nhiều kiểu cười khác nhau trong tiếng Anh thay thế cho từ vựng “Smile” mà bạn chưa biết. Cùng đi tìm hiểu ngay nhé.

học tiếng anh về các điệu cười

>> > Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh về những bộ phận trên khung hình người

CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ ĐIỆU CƯỜI

1. Smile (n,v): Chỉ hành động cười mỉm

VD:

She smiled at me. (Cô ấy mỉm cười với tôi)

You have a beautiful smile (Bạn có nụ cười thật đẹp)

I really love her smile. (Tôi rất yêu nụ cười của cô gái ấy).

2. Grin (n, v): Cười nhe răng

VD:

He always grinned whenever I said hello (Cậu ấy luôn cười nhe răng mỗi khi tôi chào).

Grin is a happinest smile (Cười nhe răng là điệu cười tươi nhất).

3. Laugh (v), laughter (n): Cười lớn tiếng

VD:

Don’t make me laught anymore (Đừng làm tớ cười nữa)

Jake was laughing while watching Tom & Jerry (Jake luôn cười lớn khi xem Tom và Jerry).

4. Giggle (v): Cười khúc khích

VD:

They were giggling at my funny hat (Họ cười khúc khích vì cái mũ nực cười của tôi).

5. Smirk (v): Cười một cách tự mãn, khinh thường.

VD:

She smirks when she meets him (Cô ấy cười tự mãn khi gặp anh ta)

6. Snicker/ snigger (v): Cười khúc khích, châm biếm

VD:

They snigger when they see him wearing an old shirt (Họ cười châm biếm khi thấy anh ta mặc chiếc áo cũ).

7. Chuckle (n, v): Cười âm thầm một mình.

VD:

He chuckled to himself while reading a funny story (Cậu ấy cười một mình khi đọc mẩu truyện cười).

8. Chortle (v): Cười khúc khích.

VD: They were chortling behind their hands when they saw Sam’s silly action (Họ che tay cười khúc khích khi thấy hành động ngớ ngẩn của Sam).

9. Crack up: Cười phá lên.

VD: He just cracks me up with his story (Anh ấy khiến tôi cười phá lên nhờ câu chuyện đó)

10. Crow: Cười vui mừng, hả hê.

VD: She won the competition and won’t stop crowing (Cô ấy thắng cuộc thi và sẽ không ngừng reo mừng).

11. (Be) in stitches: Cười không kiềm chế nổi

VD: When she hear my story, she was in stitches (Khi nghe chuyện của tôi, cô ấy cười không kiềm chế nổi)

12. Belly-laugh: Cười vỡ bụng

VD: That video make me belly-laugh (Cái video đó làm tôi cười vỡ bụng)

13. Cachinnate: Cười rộ, cười vang

VD: She suddenly cachinnated (Bỗng dưng cô ấy cười vang lên)

14. Cackle: Cười khúc khích

VD: Children is cackling under the bed (Những đứa trẻ cười khúc khích dưới gầm giường)

15. Chortle: Cười nắc nẻ

VD: She is chortling (Cô ấy cười nắc nẻ)

16. Guffaw: Cười hô hố

VD: Everytime he heard that story, he guffaw (Mỗi lần nghe chuyện là anh ta lại cười hô hố)

17. Hee-haw: Nghĩa giống từ “guffaw”

VD: His laughter like hee-haw (Anh ta cười kiểu hô hố)

18. Horselaugh: Cười hi hí

VD: Why are you horselaugh like that? (Tại sao cậu lại cười hi hí như vậy?)

19. Jeer: Cười nhạo

VD: He jeers on my hat (Cậu ta cười nhạo cái mũ của tôi).

20. Scoff: Cười nhả cợt

VD: I told a serious story that he scoffed (Tôi kể chuyện nghiêm túc mà cậu ta cười cợt nhả)

21. Snicker: Cười khẩy

VD: She snickered when he said (Cô ấy cười khẩy sau khi nghe cậu ta nói).

22. Snigger: Tương tự nghĩa từ “snicker”

VD: Don’t snigger me (Đừng cười khẩy tôi).

23. Split (one’s) sides: Cười vỡ bụng

VD: Stop! You make me split my sides (Đừng nói nữa. Cậu làm tớ cười vỡ bụng rồi)

24. Titter: Cười khúc khích

VD: They watched the movie together and tittered (Họ cùng xem một bộ phim và cười khúc khích).

25. Twitter: Cười líu ríu

VD: The children twitter like birds under the tree.(Lũ trẻ cười líu ríu như chim non dưới gốc cây).

CÁC CỤM TỪ VỚI ĐIỆU CƯỜI “LAUGH”

1. It’s no laughing matter: Chả có gì đáng cười cả.

2. Just for laughs: Vui thôi

3. Laugh out loud – LOL /Rolling on the floor laughing out loud: Cười ầm lên / cười lăn cười bò

4. That’s a laugh!: Thật nực cười

5. To break into a laugh: Cười phá lên

6. To force a laugh: Cười gượng

7. To laugh at danger: Xem thường nguy hiểm

8. To laugh at one’s creditor: Xù nợ ai đó

9. To laugh at somebody: Cười nhạo ai đó

10. To laugh in one’s face (one’s = my, your, his, her, their): Cười vào mặt ai

11. To laugh off something: Cười trừ, cười cho qua chuyện

12. To say with a laugh: Vừa nói vừa cười

13. “Crack someone up” = make someone laugh”: Làm ai đó cười

Học tiếng Anh về những điệu cười rất mê hoặc đúng không ? Hãy cùng Anh ngữ Benative học tiếng Anh mỗi ngày nhé .

Chúc bạn học tiếng Anh thật tốt!

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories