‘hai vợ chồng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hai vợ chồng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hai vợ chồng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hai vợ chồng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Điều gì sẽ giúp hai vợ chồng yêu thương nhau?

What will help a husband and wife to love each other ?

2. Hai vợ chồng có hai con trai: Stephen và David.

The couple had two sons : Stephen and David .

3. Khi hai vợ chồng hòa thuận, hãy thử những bước sau:

When things are calm, try the following exercise with your spouse .

4. Bây giờ, hai vợ chồng John sống ở Canada với con trai.

Today, my son John and his wife live in Canada with their son .

5. Chị cảm thấy thế nào về quyết định của hai vợ chồng?

How does she feel about their decision ?

6. Hai vợ chồng anh chị tiến bộ tốt trong việc học hỏi.

Together they made good spiritual progress .

7. Hai ngày sau, bác sĩ cho hai vợ chồng Mitchells một sự lựa chọn.

Two days later, the doctors gave the Mitchells a choice :

8. Cuối cùng, hai vợ chồng phải trở về Hoa Kỳ vì lý do sức khỏe.

Eventually, they had to return to the United States for health reasons .

9. Thậm chí, hai vợ chồng nên thường xuyên xem lại mình đã tiến bộ đến đâu.

Even so, schedule regular periods of time to evaluate your progress .

10. Sau đó cô kết hôn và hai vợ chồng trở thành người tiên phong đặc biệt.

Later she married, and she and her husband became special pioneers .

11. Với thời gian, cả hai vợ chồng đều trở thành những người đào tạo môn đồ.

In time, both became disciple makers .

12. □ Trong việc xây dựng gia đình, cả hai vợ chồng có thể cộng tác như thế nào?

□ How can husband and wife cooperate in building up their household ?

13. Vấn đề có thể trầm trọng hơn khi cả hai vợ chồng đều cảm thấy kiệt sức.

Tension can be exacerbated by exhaustion .

14. Vậy, làm sao để em bé đáng yêu không trở thành rào cản giữa hai vợ chồng?

How, then, can a couple ensure that their helpless, lovable baby does not become a wedge that drives them apart ?

15. Hai vợ chồng liên lạc với gia đình và người thân vài lần mỗi tuần qua Skype.

They Skype with their families a few times a week .

16. Trong năm 2006, hai vợ chồng bắt đầu xây dựng một ngôi nhà lớn trên khu đất.

During 2006 the couple started the construction of a large house on the property .

17. Trong lúc trưởng lão nói chuyện với hai vợ chồng này thì vợ anh kiên nhẫn ngồi chờ.

While the elder spoke with the couple, his wife waited patiently .

18. Khi hai vợ chồng gặp khó khăn, lòng chung thủy sẽ giúp cả hai cảm thấy an tâm.

If a husband and wife go through a difficult period, loyalty will make both feel secure .

19. Cả hai vợ chồng nên nhận biết điều gì khi giải quyết những vấn đề trong hôn nhân?

In solving marital problems, what should be recognized by both mates ?

20. Hai vợ chồng thường xuyên cãi vã nên ảnh hưởng xấu đến các con, làm chị rất buồn.

Vasana was sad that she and Sanath often argued, and it was not really good for their children to see that .

21. Hai vợ chồng Nhân Chứng địa phương tìm được một bất động sản có căn nhà rất nhỏ.

A local brother and his wife found property with a very small cottage that we were able to rent .

22. Từ năm 2003, hai vợ chồng sống ở làng Gordon’s Bay trên Vịnh False bên ngoài Cape Town.

Since 2003 the couple has been living in Gordon’s Bay village on False Bay outside Cape Town .

23. Với thời gian, hai vợ chồng tôi làm báp-têm để trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.

In time, both my wife and I were baptized as Jehovah’s Witnesses.

24. Sau đó ông kết hôn với bà Kosara, hai vợ chồng cùng làm tại nhà máy giấy Vapa.

There, he also married his wife Kosara, with whom he worked in the Vapa paper mill .

25. Khi hai vợ chồng càng đến gần Đức Giê-hô-va, hôn nhân của họ sẽ càng bền chặt.

When a husband and wife draw closer to Jehovah, their marriage can grow stronger .

26. Thái độ sáng suốt như thế củng cố quan hệ hôn nhân, lợi ích cho cả hai vợ chồng.

Showing such discernment will strengthen the marriage bond, to the benefit of both husband and wife .

27. Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về.

The husband and his wife were spending up to three hours each day commuting to and from work .

28. Hai vợ chồng dần ít gặp mặt nhau khi Himmler trở nên hoàn toàn miệt mài với công việc.

The couple saw little of each other as Himmler became totally absorbed by work .

29. Hai vợ chồng Anh Chị Allred cũng là những người truyền giáo về công vụ ở Madrid, Tây Ban Nha.

The Allreds were also public affairs missionaries in Madrid, Spain .

30. Hai vợ chồng kết hôn vào ngày 29 tháng 9 năm 2006 tại một nhà thờ giáo xứ ở Gilsdorf.

The couple married on 29 September 2006 at a parish church in Gilsdorf .

31. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Chung sức đồng lòng với nhau để tạo dựng lại lòng tin giữa hai vợ chồng.

TRY THIS : Together, resolve to work as a team to restore trust in your marriage .

32. Nhiều cuộc hôn nhân lục đục vì hai vợ chồng không có cùng quan điểm về một vấn đề nào đó.

Many marriage problems arise because no two partners share precisely the same view of a matter .

33. Sau một đêm đàm luận sôi nổi giữa hai vợ chồng, người sĩ quan hải quân đáp lại Perry một cách tích cực.

After a night of excited talk between the Nixons, the naval officer responded to Perry with enthusiasm .

34. Theo một tờ báo của thành phố New York, hai vợ chồng chết ngay tại chỗ, còn anh thanh niên thì ngất đi.

According to a New York City newspaper report, the couple was killed on the spot and the young man was knocked unconscious .

35. 23 Dĩ nhiên, một hôn nhân hạnh phúc không có nghĩa là hai vợ chồng luôn đồng ý với nhau về mọi điều.

23 Of course, having a good marriage does not mean that a husband and wife will always agree on everything .

36. Theo lời thú nhận của bà, hai vợ chồng bà vào Jordan khoảng 5 ngày trước khi vụ đánh bom bằng hộ chiếu giả.

According to her confession they traveled into Jordan about five days before the bombings on forged passports .

37. Trong hôn nhân có nhiều khó khăn, đặc biệt nếu một trong hai vợ chồng mắc bệnh kinh niên, vấn đề có thể tăng gấp bội*.

MARRIAGE can be a challenge, but when one mate becomes chronically ill while the other remains healthy, complications can multiply .

38. Một hôm tối trời, đã mệt mà không có hàng quán ven đường, hai vợ chồng dừng lại cắm gậy úp nón lên trên cùng nghỉ.

One dark day, was tired without roadside shops, the couple stopped sticks plugged top hat upside break .

39. Kinh Thánh cũng khuyên cả hai vợ chồng biểu lộ tình yêu thương và sự kính trọng sâu xa lẫn nhau để ngăn ngừa những vấn đề nghiêm trọng phát sinh.

It also advises both husbands and wives to show love and deep respect for each other and thus prevent serious problems from developing .

40. Ông ấy kết luận: “Chẳng bao lâu, ông có thể trưng sách báo trên kệ, và hai vợ chồng ông có thể khoác tay nhau và cầm Kinh Thánh đi nhóm họp”.

He concluded : “ Soon the literature will be displayed on your shelves, and you will be going to the meetings arm in arm with your wife and with your Bible in hand. ”

41. Nối nghiệp cha, Chị Franco là một người thợ đồng hồ, hai vợ chồng chị đã làm việc tại một cửa hàng đồng hồ ở Salt Lake City trong gần ba thập niên.

Following in the footsteps of Sister Franco’s father, a watchmaker, the couple worked at a watch and clock shop in Salt Lake City for nearly three decades .

42. Theo Margaret Badran, “sự ly thân sau này giữa hai vợ chồng bà đã cho bà thời gian hưởng thụ một nền giáo dục chính thức mở rộng, cũng như một hương vị độc lập bất ngờ.”

According to Margaret Badran, a ” subsequent separation from her husband gave her time for an extended formal education, as well as an unexpected taste of independence. ”

43. Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.

A wife named Megan says, “ During a conflict, one of the best things about commitment is knowing that neither you nor your spouse is leaving. ”

44. Nhiều nguồn thông tin nói rằng ở Mỹ, pháp luật ở một số tiểu bang không thừa nhận các tư thế khác ngoài vị trí thông thường khi hai vợ chồng ân ái, hoặc cho phép người phụ nữ được ly dị nếu người chồng dùng các tư thế khác.

Numerous sources have reported that in the United States, some states had outlawed positions other than missionary between husband and wife, or will grant a divorce to a woman whose husband makes love to her in another position .

45. (1 Cô-rinh-tô 7:39) Điều này đặt nền tảng cho một hôn nhân hợp nhất, có thể mang lại sự khen ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời khi cả hai vợ chồng phụng sự Ngài như ‘bạn đồng-liêu trung-tín’ theo một nghĩa đặc biệt.—Phi-líp 4:3.

( 1 Corinthians 7 : 39 ) This lays a foundation for a united marriage, which can bring praise and honor to God as both spouses serve him as ‘ genuine yokefellows ’ in a special sense. — Philippians 4 : 3 .

46. Ngày 1 tháng Năm năm 2010, công an tạm giữ hai blogger Vũ Quốc Tú (bút danh Uyên Vũ) và Hồ Điệp (bút danh Trăng Đêm) tại sân bay Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh khi hai vợ chồng họ chuẩn bị lên máy bay đi Băng Cốc hưởng tuần trăng mật.

* On May 1, police detained two bloggers, Vu Quoc Tu ( also known as Uyen Vu ) and Ho Diep ( also known as Trang Dem ), at Tan Son Nhat airport in Ho Chi Minh City as the couple was boarding a plane to Bangkok for their honeymoon .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories