gương soi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Anh đã đập bể gương soi.

You broke the looking glass.

OpenSubtitles2018. v3

Khi mọi người nhìn vào tấm gương soi, thì họ nhìn thấy họ trong đền thờ.

As people gazed into the mirror, they saw themselves in the temple.

LDS

Hãy quan sát lưỡi bạn trước gương soi.

Take a close look at your tongue in the mirror.

jw2019

Có phải nhà cô ấy có đèn chùm, rèm cửa loại sang và hàng tá gương soi?

Does she have cut-glass chandeliers, plush curtains and dozens of mirrors?

OpenSubtitles2018. v3

Kinh Thánh có thể được ví như một gương soi.

It can be likened to a mirror.

jw2019

Những tấm gương soi có khắc hình đền thờ với dòng chữ: “Hãy Tưởng Tượng Mình ở trong Đền Thờ.”

There was a temple etched in the mirror with the wording, “See Yourself in the Temple.”

LDS

Tôi không biết gì cả nên ông đi với tôi đến một tấm gương soi cả người và hỏi: “Bây giờ con thấy gì?”

I had no idea, so he escorted me to a full-length mirror and asked, “Now what do you see?”

LDS

Hai người này chỉ biết cắm mặt vào sách và gương soi, đến mức họ không giết nổi một con gián trong đĩa thức ăn.

These two so absorbed in book and looking-glass that they wouldn’t kill cockroach on own dinner plate.

Literature

Ông là tấm gương soi dẫn cho những người chống việc buôn bán nô lệ, cho những nhà thám hiểm, và cho những nhà truyền giáo.

He inspired abolitionists of the slave trade, explorers, and missionaries.

WikiMatrix

Trước khi cho một chiếc xe hơi vào cổng họ đưa một cái gương soi dọc theo gầm xe để kiểm tra xem có bom không.

Before letting a car proceed they pass a mirror underneath affixed to a long pole to check for bombs.

Literature

Hãy vẽ hình của mình cạnh bên đền thờ, hoặc gắn một bức hình đền thờ lên trên một tấm gương soi mà các em nhìn vào mỗi ngày.

Draw a picture of yourself near a temple, or attach a picture of a temple to a mirror that you look into each day.

LDS

Chị Senior, ở Thái Lan, đã có một số tấm gương soi đặc biệt để sử dụng trong việc giảng dạy cá nhân của chị, nhất là với các chị em phụ nữ.

Sister Senior, in Thailand, had some special hand mirrors made for her personal teaching, especially with sisters.

LDS

Đồng được đánh bóng cũng được sử dụng làm gương soi ở thời cổ đại, và biểu tượng Sao Kim đôi khi còn được hiểu là chiếc gương soi của các vị thần.

Polished copper has been used for mirrors from antiquity, and the symbol for Venus has sometimes been understood to stand for the mirror of the goddess.

WikiMatrix

Như một tấm gương để soi, Kinh-thánh cho chúng ta thấy rõ điều gì?

What is revealed by looking into the mirror of God’s Word?

jw2019

Lời Chúa như là gương dùng soi xét tấm lòng của con;

I look in my heart with your Word as my mirror ;

jw2019

Tựa gương sáng soi rọi tâm hồn, nhận ra lối đi không ngay.

It searches our intentions and motives of our hearts.

jw2019

Như một tấm gương để soi, Kinh-thánh cho chúng ta thấy rõ điều gì?

List two things that have been proved by God’s permission of wickedness. [kl pp. 77-8 pars.

jw2019

Hãy lắng nghe thêm về những tấm gương đầy soi dẫn này:

Now listen to some inspiring examples:

LDS

Nhiều người Công Giáo và người Tin Lành ở Tây Phi có tục lệ che phủ gương soi khi có người chết để không ai có thể nhìn vào gương và thấy được vong linh của người chết.

Among many Catholics and Protestants in West Africa, it is customary to cover mirrors when someone dies so that no one might look and see the dead person’s spirit.

jw2019

Ở Oxford, có lẽ ta có thể dùng Lewis Carroll và nhìn vào tấm gương soi là thành phố New York để nhìn thấy con người thật của mình, hay có thể đi đến một thế giới khác.

In Oxford, perhaps we can use Lewis Carroll and look in the looking glass that is New York City to try and see our true selves, or perhaps pass through to another world.

QED

Tôi vô cùng biết ơn sứ điệp quan trọng của Wendy và tấm gương đầy soi dẫn của bà!

I deeply appreciate Wendy’s important message and her inspiring example!

LDS

Sau đó, [người ấy] lấy ra một tấm gương soi mặt và đặt nó ở giữa người thiếu nữ và mình để người ấy nhìn vào tấm gương đó trong khi cố gắng nói chuyện với em thiếu nữ đó.

[She] then pulled out a mirror and put it between the young woman and herself so that she, [the speaker], was looking into the mirror while she tried to talk with the young woman.

LDS

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories