Go into là gì?

Related Articles

Ý nghĩa cụm động từ GO INTO

Go into là gì

1/ Thảo luận chi tiết

Ex : They refused to GO INTO exactly what was wrong .Họ khước từ bàn luận chi tiết cụ thể đúng chuẩn cái đang sai .

Ex: This is the first book to go into her personal life as well as her work.

Đây là cuốn sách tiên phong đi vào đời sống cá thể cũng như việc làm của cô .

Ex : I’d rather not go into that now .

Tôi không muốn đi vào điều đó ngay giờ đây .

Ex : Can we discuss it later ? I’m unable to go into detail ( s ) at this stage because I still have very little information about how the accident happened .

Chúng ta hoàn toàn có thể tranh luận về nó sau được không ? Tôi không hề đi vào ( những ) cụ thể ở tiến trình này vì tôi vẫn có rất ít thông tin về cách vụ tai nạn đáng tiếc xảy ra .

Ex : I won’t go into detail over the phone, but I’ve been having a few health problems recently .

Tôi sẽ không nói chi tiết cụ thể qua điện thoại thông minh, nhưng tôi đang gặp một vài yếu tố về sức khỏe thể chất gần đây .

Ex : Without going into all the details of the case, it’s impossible to comment .

Nếu không đi vào toàn bộ những cụ thể của vụ án, không hề phản hồi .

Ex : The article didn’t really go into the background of the events .

Bài báo không thực sự đi sâu vào nền tảng của những sự kiện .

Ex : The star’s agent had distributed a list of topics that the singer was not prepared to go into .

Người đại diện thay mặt của ngôi sao 5 cánh đã phát một list những chủ đề mà ca sĩ không chuẩn bị sẵn sàng để tham gia .

Ex : Although he mentions his childhood in the book, he never goes into it in much detail .

Mặc dù anh ấy đề cập đến thời thơ ấu của mình trong cuốn sách, nhưng anh ấy không khi nào đi sâu vào nó một cách chi tiết cụ thể .

Từ và cụm từ tương quan :

  • broad brush

  • broaden

  • complicate

  • dilate

  • dilate on/upon sth

  • enlarge on/upon sth

  • expand

  • expand on sth

  • expansively

  • expansiveness

  • flesh

  • oversimplify

  • predigested

  • reductionism

  • reductionist

  • reductive

  • specify

  • split hairs

     idiom

  • standardization

  • standardize

2/ Vào làm ở bệnh viện, siêu thị,…

Ex : She WENT INTO banking after she’d finished university .

Cô ấy vào ngân hàng nhà nước làm sau khi kết thúc ĐH .

3/ Bắt đầu một bài nói hoặc

Ex : He WENT INTO a long attack on the issue .

Anh ấy mở màn một cuộc tiến công dài về yếu tố này .

4/ Được cống hiến

Ex : A lot of time and effort WENT INTO this book .

Rất nhiều thời hạn và công sức của con người được góp sức cho quyển sách này .

5/ Được chứa trong một số lớn hơn

Ex : Five GOES INTO sixty 12 times

Sáu mươi bằng 12 lần năm .

6/ Bắt đầu thực hiện một công việc cụ thể

Ex : My son’s planning to go into journalism .

Con trai tôi dự tính đi làm báo .

Ex : She’s decided to go into business as a freelance computer programmer .

Cô ấy quyết định hành động kinh doanh thương mại với tư cách là một lập trình viên máy tính tự do .

7/ Để bắt đầu một hoạt động hoặc bắt đầu ở một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể

Ex : The drug is still being tested and will not go into commercial production for at least two years .

Thuốc vẫn đang được thử nghiệm và sẽ không được sản xuất thương mại trong tối thiểu hai năm .

Ex : How many companies have gone into liquidation / receivership during the current recession ?

Có bao nhiêu công ty đã đi vào thanh lý / tiếp đón trong thời kỳ suy thoái và khủng hoảng lúc bấy giờ ?

Ex : Repeated death threats have forced them to go into hiding .

Những lời rình rập đe dọa về cái chết lặp đi lặp lại đã buộc họ phải đi trốn .

Ex : Her baby was born three hours after she went into labour .

Em bé của cô được sinh ra ba giờ sau khi cô chuyển dạ .

Ex : Some of the fans seemed to go into a trance when she appeared on stage .

Một số người hâm mộ có vẻ như rơi vào trạng thái xuất thần khi cô Open trên sân khấu .

Ex : I’m glad she’s going into medicine .

Tôi rất vui vì cô ấy sẽ theo đuổi ngành y .

Ex : It’s a very worthy calling .

Đó là một sự lôi kéo rất xứng danh .

Ex : First she goes into a deep trance and then the spirit voices start to speak through her .

Đầu tiên cô ấy đi vào trạng thái xuất thần sâu và sau đó giọng nói của linh hồn khởi đầu nói với cô ấy .

Ex : He’s always wanted to go into teaching .

Anh ấy luôn muốn đi dạy .

Ex : He goes into a fit of rage over the smallest mistake .

Anh ấy nổi cơn thịnh nộ vì sai lầm đáng tiếc nhỏ nhất .

Ex : She went into a coma and died without recovering consciousness .

Một lượng lớn thời hạn và công sức của con người đã dành cho cuộc triển lãm này .

Từ và cụm từ tương quan :

  • a long way to go

     idiom

  • act as sth

  • all work and no play ( makes Jack a dull boy )

     idiom

  • assignment

  • bandh

  • grind

  • hoop

  • hot-desking

  • hotelling

  • housekeeping

  • in the line of duty

     idiom

  • induction

  • industry

  • labour

  • slave

  • slog

  • slouch

  • spadework

  • sweat

  • sweat over sth

8/ Nếu thời gian, tiền bạc hoặc nỗ lực dành cho một sản phẩm hoặc hoạt động, thì nó sẽ được sử dụng khi sản xuất hoặc thực hiện nó:

Ex : A considerable amount of time and effort has gone into this exhibition .

Một lượng lớn thời hạn và sức lực lao động đã dành cho cuộc triển lãm này .

Ex : A lot of thought went into the layout of the office .

Rất nhiều tâm lý đã đi vào cách sắp xếp của văn phòng .

Ex : A huge amount of money has gone into this project .

Một số tiền khổng lồ đã đổ vào dự án Bất Động Sản này .

Ex : More of her time will need to go into the business if it is to be successful .

Cô ấy sẽ cần nhiều thời hạn hơn để tham gia vào việc làm kinh doanh thương mại nếu muốn thành công xuất sắc .

Ex : All of his energy has been going into organizing the conference .

Tất cả tâm sức của anh ấy đều dồn vào việc tổ chức triển khai hội nghị .

Ex : No wonder he’s tired. Most of his spare time goes into home improvement .

Không có gì quá bất ngờ khi anh ấy căng thẳng mệt mỏi. Phần lớn thời hạn rảnh rỗi của anh ấy dành cho việc cải tổ nhà cửa .

Từ và cụm từ tương quan :

  • adopt

  • adoption

  • avail

  • avail of sth

  • avail yourself of sth

  • exercise

  • go through sth

  • gobble sth up

  • make capital out of sth

     idiom

  • max

  • max sth out

  • mine

  • spend

  • untapped

  • unused

  • upcycle

  • upcycling

  • usable

  • usage

  • wear

9/ Nếu một chiếc xe đâm vào thứ gì đó chẳng hạn như cây hoặc tường, nó sẽ va vào nó

Ex : Their car was travelling at 50 miles an hour when it went into the tree .

Their car was travelling at 50 miles an hour when it went into the tree .

Cụm động từ khác đi với GO

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories