go abroad trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

A local Chinese institution offered three of the students scholarships to go abroad to polish up their Chinese.

Một cơ quan của người Hoa tại địa phương tặng học bổng cho ba học viên để đi học thêm tiếng Hoa ở nước ngoài.

jw2019

But to go abroad on business and leave a sick child?

Nhưng sao lại đi công tác nước ngoài và bỏ lại con đang bệnh thế này?

OpenSubtitles2018. v3

So we go abroad.

Vậy đi ngoại quốc.

OpenSubtitles2018. v3

I conferred go abroad.

I cbạn go nước ngoài.

OpenSubtitles2018. v3

I want to go abroad one day.

Tôi muốn một ngày nào đó ra quốc tế .

Tatoeba-2020. 08

Belligerent armies may not recruit neutral citizens, but they may go abroad to enlist.

Quân đội phe tham chiến không tuyển mộ dân của quốc gia trung lập, nhưng công dân quốc gia trung lập có thể ra nước ngoài để nhập ngũ.

WikiMatrix

He keeps up no great state, and has only one or two attendants accompanying him when going abroad.

Ông không nắm giữ một nhà nước to lớn, và chỉ có một hoặc hai tùy trùng hộ tống lúc ông ra ngoài.

WikiMatrix

Jeem, did you tell James to go abroad?

Jeem, sao mày bảo Jame đi nước ngoài?

OpenSubtitles2018. v3

He had to go abroad on business.

Cậu ấy phải ra nước ngoài công tác.

OpenSubtitles2018. v3

The wealthy Afghans usually go abroad when seeking treatment.

Người giàu Afghanistan thường đi ra nước ngoài khi tìm cách chữa trị.

WikiMatrix

I beg of you, put it off for just one year… and go abroad.

Cha khuyên con hoãn chuyện đó lại một năm và đi ra nước ngoài.

OpenSubtitles2018. v3

Okay, it’s not true because many of the jobs that are created go abroad.

Nó không đúng bởi vì có rất nhiều công việc được tạo ranước ngoài.

ted2019

Don’t figure on going abroad this summer.

Đừng hy vọng là hoàn toàn có thể đi quốc tế vào mùa hè năm nay .

Tatoeba-2020. 08

Many agree to go abroad with prospects of a better life.

Điều này khuyến khích nhiều người di chuyển đến các thành phố với hy vọng có điều kiện sống tốt hơn.

WikiMatrix

To go abroad live.

Để đi ra quốc tế trực tiếp .

QED

Can’t believe I’m going abroad for summer.

Không thể tin nổi mình sẽ đi nước ngoài hè năm nay.

OpenSubtitles2018. v3

Many go abroad for a living, especially to the United Kingdom.

Rất nhiều gia đình đã di dân ra nước ngoài, đặc biệt là đến Mỹ.

WikiMatrix

I heard Hoon’s going abroad on business.

Má nghe nói Hoon tính đi công tác nước ngoài.

OpenSubtitles2018. v3

We’re going abroad. Why would we go there?

Có vẻ tất cả chúng ta phải trốn ra quốc tế rồi .

QED

And you are going to go abroad, in a very literal sense, to many different parts of the earth.

Và các anh chị sẽ đi ra nước ngoài đến nhiều nơi khác nhau trên đất.

jw2019

8 Nowadays, though, we may not need to go abroad to share the good news with people of all tongues.

8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng.

jw2019

Though it grieves emigrants to leave behind a mate or children, many who go abroad feel that they have no choice.

Dù rất buồn khi phải rời xa bạn đời hoặc con cái, nhiều người vẫn đi nước ngoài vì cảm thấy không có lựa chọn nào khác.

jw2019

Viewing the uprising as a direct result of Catholic propaganda, the central Shogunate government expelled the Portuguese and forbade the Japanese to go abroad.

Xét rằng cuộc nổi loạn là kết quả trực tiếp của sự tuyên truyền của đạo Công giáo, chính phủ trung ương dưới quyền một tướng “Shogun” bèn đuổi những người Bồ-đào-nha và cấm người Nhật xuất ngoại.

jw2019

A few years ago, a young Christian man in a large city in the Far East had the opportunity to go abroad to further his study.

Vài năm trước đây, một thanh niên tín đồ đấng Christ ở một thành phố lớn ở Đông phương có cơ hội đi du học tại nước ngoài.

jw2019

But today, as Indian companies go abroad, as Indians come and work all over the world, Indians have gained a lot more confidence and have realized that globalization is something they can participate in.

Nhưng ngày nay, khi nhiều công ty của người Ấn phát triển ra nước ngoài, khi người Ấn đi làm việc khắp nơi trên thế giới, người Ấn sẽ gặt hái được nhiều sự tự tin hơn và nhận ra toàn cầu hóa là việc mà họ có thể tham gia được.

ted2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories