giả tạo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Hoặc có thể họ chè chén để có được sự thân mật giả tạo.

Or they might binge as a way to get false closeness.

Literature

Có cả giá trị cho sự giả tạo.

All right, now, there is value for fake.

ted2019

Kinh-thánh nói gì về các ánh sáng giả tạo của tôn giáo?

What does the Bible say about counterfeit religious lights?

jw2019

Hắn chỉ là con quỷ trong một cái lốt giả tạo.

It is a demon in a false body.

OpenSubtitles2018. v3

Con trai tôi nói cô ta trông có vẻ giả tạo lắm.

My son says she looks fake.

OpenSubtitles2018. v3

9 Tình yêu thương của anh em không được giả tạo.

9 Let your love be without hypocrisy.

jw2019

Bạn giả tạo cho đến khi THỰC TẠO được nó.

You fake it and make it .

QED

□ Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cố ẩn mình trong sự giả tạo bằng cách nào?

□ In what way has Christendom tried to conceal herself in falsehood?

jw2019

Ông gọi nó là giả tạo, một trò chơi.

You called it a fake, a charade.

OpenSubtitles2018. v3

Nó cũng giả tạo như ba câu chuyện kia.

It’s just as phony as the other three.

OpenSubtitles2018. v3

Còn một vật không có tính mục đính… … thì chỉ là được làm cẩu thả và giả tạo.

An object devoid of intent — it’s random, it’s imitative, it repels us.

ted2019

Thơ của Hausen giả tạo trong hình thức và thỉnh thoảng khó hiểu về tinh thần.

Hausen’s poetry is rather artificial in form and often abstruse in spirit.

WikiMatrix

* Có nhiều thần linh giả tạo đã đi lừa gạt thế gian, GLGƯ 50:2, 31–32.

* Many false spirits have gone forth deceiving the world, D&C 50:2, 31–32.

LDS

Đôi mắt khả nghi đó. Nụ cười giả tạo đó?

Those shady little eyes, that phony grin.

OpenSubtitles2018. v3

Hình ảnh có sức mạnh rất lớn, nhưng nó cũng rất là giả tạo.

Image is powerful, but also, image is superficial.

ted2019

Đức Giê-hô-va là nơi ẩn náu chắc chắn, không phải nơi ẩn náu giả tạo!

As a concealment place, Jehovah is no falsehood!

jw2019

Hiện hữu trong từ điển chỉ là một sự phân biệt giả tạo.

Being in the dictionary is an artificial distinction.

ted2019

Cô ta giả tạo như là những cây đinh vậy.

She is as fake as Press-on nails.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta không phải là những kẻ giả tạo giống như họ.

We’re not liars like they are.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta chỉ mô tả phần nào cuộc sống hiện thực—đôi khi phóng đại hoặc giả tạo.

We portray an incomplete life—sometimes in a self-aggrandizing or fake way.

LDS

Như Kinh Thánh đã tiên tri, đó là nơi ẩn náu giả tạo.

The Bible prophetically calls them a “ refuge of a lie. ”

jw2019

Người ta trải nghiệm sự đồng cảm giả tạo như đó là thật.

People experience pretend empathy as though it were the real thing .

QED

5 Để tỏ ra sự thánh thiện giả tạo, họ “làm bộ đọc lời cầu-nguyện dài” (Lu-ca 20:47).

5 In a display of false holiness, they would “for a pretext make long prayers.”

jw2019

13, 14. a) Các nhà lãnh-đạo tôn-giáo đã chỉ đến một hy-vọng giảtạo nào?

13, 14. (a) To what false hope have religious leaders pointed?

jw2019

Thế nên nó là sự thật giả tạo.

So, it’s a fake real.

QED

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories