‘duyên dáng’ là gì?, Tiếng Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” duyên dáng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ duyên dáng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ duyên dáng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Thật duyên dáng.

Charming .

2. Chúng rất duyên dáng.

They are very graceful .

3. Một phụ nữ duyên dáng.

Charming woman .

4. Vâng, chiếc xe duyên dáng.

Yeah, lovely motor .

5. Vợ anh duyên dáng, dịu dàng;

If you value your dear wife —

6. ” Nó là tông màu hồng duyên dáng

” It’s a glamorous shade of pink. ”

7. Anh có một quản gia duyên dáng quá.

A charming housekeeper you have .

8. Bả duyên dáng và đã đọc rất nhiều.

She’s charming and has read everything .

9. Cậu ấy thật duyên dáng, phải không Oswald?

Isn’t he graceful, Oswald ?

10. Con rất duyên dáng và được rèn giũa tốt

You’re beyond your years in grace and training .

11. Ta muốn ngươi trông duyên dáng, cá tính hơn.

I want you to look cute and cuddly, private .

12. Cô ấy xinh đẹp, duyên dáng, có phong cách.

She got the beauty, style, grace .

13. Chúa ơi, tối nay các cô rất duyên dáng.

God, you’re charming tonight .

14. Ông ấy có một tài xã giao duyên dáng.

He has the social graces of a syringe .

15. Duyên Dáng à, con trễ xe lửa bây giờ.

Charming, you’re gonna miss your train .

16. Nó có thể có những bước đi dài duyên dáng.

There may be fruitful paths forward in that direction .

17. 19 Là nai cái đáng yêu, là dê núi duyên dáng.

19 A loving doe, a graceful mountain goat .

18. Họ sẽ làm cho điện St. James trở nên duyên dáng!

They would grace the court of St. James itself !

19. 6 Nàng xinh đẹp biết bao, thật duyên dáng làm sao,

6 How beautiful you are, and how pleasant you are ,

20. ‘Nàng duyên dáng làm sao, hỡi cô gái yêu dấu!’ (6)

“ How pleasant you are, O beloved girl ” ( 6 )

21. Andie đã làm chủ được tình huống một cách duyên dáng.

Andie handles an impossible situation with grace .

22. Aurora đáng yêu, ta ban cho con sự xinh đẹp, duyên dáng.

Sweet Aurora. I wish for you the gift of beauty .

23. Làm sao có được duyên dáng để mang lại sự tôn trọng?

How may one acquire charm that results in glory ?

24. thắt dây ở eo cổ chữ V duyên dáng có số nhỏ.

Green scrubs, tied at the waist, very sexy V-neck .

25. Aurora đã trở thành một cô gái xinh đẹp và duyên dáng.

Aurora did grow in grace and beauty.

26. Đuôi được gắn cao và cong một cách duyên dáng và thẳng.

The tail is attached high and carried gracefully and straight .

27. Hơn ai hết, tớ dí dỏm, duyên dáng thông minh, có học thức.

Anywho, I’m witty, engaging, smart, well-read .

28. Năm năm trước, sự vô trách nhiệm của con phần nào duyên dáng.

You know, five years ago, your irresponsibility was somewhat charming .

29. Em sẽ gặp chúng trên đường đi lên cúi mình xuống thật duyên dáng

I’m gonna meet them on their way up, blend in real nice .

30. Đó là nơi thứ mẹ kiếp nhà ông duyên dáng ở đó chứ gì.

That’s a charming motherfucker right there .

31. Những vần thơ duyên dáng cùng văn học tiếng bản ngữ rất được ưa chuộng.

The Little People’s Own Pleasure-Book of Delight and Instruction .

32. Phần lớn được làm từ mối tình tình duyên dáng của ông với Anna Lopukhina.

Much was made of his courtly love affair with Anna Lopukhina .

33. không dự tính nhưng duyên dáng, 1 dạng của giới tự nhiên, với nét duyên.

Weightfully upon me was the world .

34. Một trong những màn nhảy múa là do một nhóm thiếu nữ duyên dáng trình diễn.

One of the dance numbers featured a lovely group of young women .

35. Những đức tính như thế sẽ làm gia tăng vẻ thanh nhã duyên dáng của mình.

Such qualities will enhance her grace and charm .

36. Đây là một trong số ít loài gián được cho là “duyên dáng và đẹp đẽ”.

The species has been said to be one of the few cockroaches with ” grace and beauty ” .

37. Ta thấy rằng thời gian ngồi trong ngục cũng không làm ngươi kém duyên dáng đâu, Loki.

I see your time in the dungeons has made you no less graceful, Loki .

38. DUYÊN DÁNG không phải là từ mà đa phần tất cả chúng ta dùng để miêu tả loài dê .

CHARMING is not an adjective most of us would use to describe a goat .

39. Còn bà, bà thân mến, tôi thấy bà rất duyên dáng như nhiều người khác cũng thấy vậy.

And you I find a sweet distraction, as most men do .

40. Nhưng vì sự duyên dáng của thời gian và cơ hội và bàn tay độc ác của entropy

But for the grace of time and chance and entropy’s cruel hands —

41. Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài.

A walled garden and sunken basin added to the charm of the palace .

42. Lớp học Duyên Dáng là cách cho Ủy Ban Kháng Án biết tôi đang cố trở nên đoan trang.

Charm class was a way of proving to the Appeals Board that I was working on my decorum .

43. Cậu nghĩ với tư cách là 1 hoạt náo viên tớ chỉ nhìn có vẻ duyên dáng thôi sao.

You’d think as a cheerleader I would be a little more graceful .

44. Từ “duyên tốt” hiển nhiên có ý nói đến dáng dấp duyên dáng và tao nhã của loài sơn dương.

The word “ charming ” apparently alludes to the grace and elegant appearance of the mountain goat .

45. Nó là biểu tượng của người Do Thái về sự duyên dáng, tao nhã và thường được dùng cho phụ nữ”.

It became the Jews ’ symbol of grace and elegance and was often bestowed by them to women. ”

46. Một số chúng, ví dụ như nơi ta đang sống, hình xoáy ốc rất đẹp, xoay tròn duyên dáng trong không gian.

Some of them, like the one we live in, are beautiful, spiral shapes, spinning gracefully through space .

47. Em ấy có một nụ cười duyên dáng, mặc dù em ấy không mỉm cười nhiều trong lúc chúng tôi nói chuyện.

He had an engaging smile, although he didn’t smile often during our talk .

48. Tuy nhiên, ngay khi chàng hôn công chúa, Briar Rose mở mắt thức giấc và nhìn chàng mới duyên dáng làm sao .

But as soon as he kissed her, Briar Rose opened her eyes and awoke, and looked at him quite sweetly .

49. Những cô gái bán hàng rong duyên dáng bước đi, trên đầu đội những cái tô nhôm đựng thức ăn nóng và cay.

Girls peddle hot spicy food in large aluminum bowls balanced gracefully on their heads .

50. Tại các buổi sinh hoạt xã hội của câu lạc bộ, ông để ý đến một thiếu nữ duyên dáng tên là Melanie Twitchell.

At the fraternity’s social activities, he couldn’t help but notice an attractive young woman named Melanie Twitchell .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories