digestive system trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Your tongue, digestive system and hands, to name a few more.

Còn bao nhiêu cơ quan kỳ diệu nữa, thí dụ như cái lưỡi của bạn, bộ máy tiêu hóa và bàn tay của bạn.

jw2019

The digestive system of lamoids allows them to digest certain toxins.

Hệ thống tiêu hóa của lạc đà Nam Mỹ (lamoids) cho phép chúng có thể tiêu hóa chất độc nhất định.

WikiMatrix

The digestive system is then ‘up-regulated’ to full capacity within 48 hours of prey consumption.

Hệ tiêu hóa sau đó sẽ ‘phình to’ tới sức chứa tối đa trong vòng 48 giờ sau khi ăn con mồi.

WikiMatrix

So in this particular case, it’s about the human digestive system.

Và đối với trường hợp này, đó là về hệ thống tiêu hoá của con người.

ted2019

Your digestive system and metabolism excel anything that chemical engineers and biologists have ever produced.

Bộ phận tiêu-hóa và tác dụng biến thể của bạn cũng trổi hơn tất cả những gì mà các kỹ-sư hóa-học và các nhà sinh-vật-học đã làm được từ xưa đến nay.

jw2019

The digestive system continues to develop .

Hệ tiêu hoá tiếp tục phát triển .

EVBNews

BL: These worms have no digestive system. They have no mouth.

Chúng không có hệ thống tiêu hóa, không có miệng Chúng không có hệ thống tiêu hóa, không có miệng

ted2019

Professor Gary Mawe aptly describes the digestive system as “a chemical workshop.”

Giáo sư Gary Mawe đã khéo léo miêu tả hệ tiêu hóa như “một xưởng hóa học”.

jw2019

Other bacteria produce chemicals in foods ( known as toxins ) that are poisonous to the human digestive system .

Số khác tạo hoá chất trong thức ăn ( được gọi là độc tố ) gây độc cho hệ tiêu hoá con người .

EVBNews

They have tough digestive systems, which can break down desert vegetation and extract moisture from food efficiently.

Chúng có hệ thống tiêu hóa phức tạp có thể tiêu hóa các thảm thực vật sa mạc và giải nén hơi ẩm (trích nước) từ thức ăn một cách hiệu quả.

WikiMatrix

Lipid metabolism often begins with hydrolysis, which occurs with the help of various enzymes in the digestive system.

Chuyển hóa lipid thường bắt đầu bằng phản ứng thủy phân, xảy ra với sự hỗ trợ của các enzyme khác nhau trong hệ tiêu hóa.

WikiMatrix

The human digestive system hasn’t got used to any dairy products yet.

Hệ tiêu hóa người chưa quen với sản phẩm sữa đâu

OpenSubtitles2018. v3

[“‘Gulp’ A tour of the human digestive system by Mary Roach.”]

[“‘Gulp’ Chuyến du hành qua hệ thống tiêu hoá của con người”]

ted2019

It is one of three principal proteases in the human digestive system, the other two being chymotrypsin and trypsin.

Pepsin là một trong ba protease chính của hệ thống tiêu hóa con người, hai chất còn lại là chymotrypsin và trypsin.

WikiMatrix

Large animals are more efficient at digestion than small animals, because food spends more time in their digestive systems.

Động vật lớn có hiệu quả tiêu hóa cao hơn động vật nhỏ, vì thức ăn có nhiều thời gian nằm trong hệ tiêu hóa của nó hơn.

WikiMatrix

It can pickle steel, but mucous lining the stomach wall keeps this poisonous liquid safely in the digestive system .

Nó có thể ăn mòn thép, nhưng chất lót trong thành dạ dày giữ chất lỏng độc hại này một cách an toàn trong hệ tiêu hóa .

EVBNews

An upper GI involves swallowing contrast material while X-rays are taken of the top part of the digestive system .

Bệnh nhân được uống chất cản quang trong khi chụp X-quang phần trên của hệ tiêu hoá .

EVBNews

* if your child has an abnormality of the digestive system or a gastrointestinal disease, talk to your doctor about immunization

* nếu con bạn bị dị tật về hệ tiêu hoá hoặc bệnh dạ dày – ruột thì bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ về việc chủng ngừa cho bé nhé

EVBNews

* if your child has an abnormality of the digestive system or a gastrointestinal disease, talk to your doctor about immunization

* nếu con bạn bị dị tật về hệ tiêu hoá hoặc bệnh dạ dày – ruột, tham khảo ý kiến của bác sĩ về việc chủng ngừa

EVBNews

All species are herbivorous, and mostly grazers, with simpler digestive systems than ruminants, but able to subsist on lower-quality vegetation.

Tất cả các loài đều là động vật ăn cỏ, chủ yếu ăn cỏ trên đồng cỏ với hệ tiêu hoá đơn giản hơn động vật nhai lại nhưng có thể tồn tại trên thực vật chất lượng thấp hơn.

WikiMatrix

Also, a large portion of our energy during the night goes into our digestive system, which also relies heavily on water!

Ngoài ra, một phần lớn năng lượng của chúng ta trong đêm từ hệ thống tiêu hóa, còn lại dựa chủ yếu vào nước!

Literature

And that’s because the human digestive system is very efficient at squeezing all it can out of any food, including crisps.

Và đó là nhờ hệ tiêu hóa của con người rất hiệu quả trong việc ép tất cả những gì có thể từ bất cứ thực phẩm nào, kể cả khoai tây chiên.

OpenSubtitles2018. v3

Your “second brain” moves food through the digestive system by directing the muscles along the wall of the digestive tract to contract.

“Bộ não thứ hai” của bạn đưa thức ăn đi qua hệ tiêu hóa bằng cách ra lệnh cho những cơ dọc theo thành của đường tiêu hóa co bóp.

jw2019

Another example of communication between the brain and the digestive system is what has been described as having butterflies in one’s stomach.

Một ví dụ khác về mối liên lạc giữa não và hệ tiêu hóa là hiện tượng có cảm giác thắt ruột.

jw2019

Benznidazole and nifurtimox cause temporary side effects in up to 40% of people including skin disorders, brain toxicity, and digestive system irritation.

Benznidazole và nifurtimox gây tác dụng phụ nhất thời tới ở 40% số bệnh nhân gồm có rối loạn da, nhiễm độc não, và rối loạn đường tiêu hóa.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories