đề kháng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Tình trạng đề kháng với một số kháng sinh có hiệu quả trước đây xảy ra phổ biến.

Resistance to a number of other previously effective antibiotics is common.

WikiMatrix

Chúng ta phải phát triển các loại hoa mầu có sản lượng cao, đề kháng được bệnh tật.

We have to develop new strains of high-yield, disease-resistant grain crops.

OpenSubtitles2018. v3

Dĩ nhiên, cần nhiều năm để tạo sức đề kháng thiêng liêng.

Spiritual defenses, of course, take many years to develop.

jw2019

Sức đề kháng này tùy thuộc vào điều gì?

On what do those defenses depend?

jw2019

Sợi đàn hồi, được tạo thành từ elastin và fibrillin, cung cấp sức đề kháng cho lực căng.

Elastic fibers, made from elastin and fibrillin, also provide resistance to stretch forces.

WikiMatrix

Họ có sinh vật tiến hóa lành tính, và vấn đề kháng kháng sinh không phát triển.

They got the organism to evolve to mildness, and they got no development of antibiotic resistance.

ted2019

Một số loài cỏ dại, như Amaranthus palmeri, đã phát triển đề kháng với dicamba.

Some weed species, like Amaranthus palmeri, have developed resistance to dicamba.

WikiMatrix

Mệt mỏi kéo dài sẽ làm các bạn giảm sức đề kháng, và dễ ngã bệnh.

As constant fatigue weakens their immune system, they may fall sick.

jw2019

H5N1 là một virus rất có sức đề kháng.

H5N1 is a very resistant virus.

OpenSubtitles2018. v3

Chết với nhân phẩm cũng là một sự đề kháng.

To die with dignity was a form of resistance.

WikiMatrix

Đánh bại binh lính và hạ sĩ sẽ làm suy giảm sức đề kháng trong thành.

Defeating troops and corporals within the base reduces the base’s defense.

WikiMatrix

Sau một thời gian, chúng tôi nhận thấy mình có sức đề kháng mạnh hơn.

After a while, we found that our immune systems were strengthened.

jw2019

Chỗ thuốc bố đang uống làm giảm sức đề kháng.

The drugs I’m taking suppress my immune system.

OpenSubtitles2018. v3

Nó có sức đề kháng cao để phân hủy sinh học.

They tend to resist biodegradation.

WikiMatrix

Tính đề kháng đối với sự mệt mỏi.

An Essay About Fatigue.

WikiMatrix

Chúng khỏe mạnh, lớn nhanh và có sức đề kháng tốt với bệnh tật.

They are sturdy, fastgrowing and have a good resistance to disease.

WikiMatrix

Chúng có sức đề kháng tốt, có thể chống chọi được với các loại bệnh thông thường.

They may be somewhat more resistant to common diseases .

WikiMatrix

Cuộc đề kháng đã bị đè bẹp trong không đầy nửa giờ.

The resistance had been wiped out in less than half an hour.

Literature

Mày có rất nhiều sức đề kháng.

You got a lot of fight in you.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy tăng cường sức đề kháng của bạn, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh!

Bolster your defenses, and reduce the risk of disease!

jw2019

Cách bạn giữ gìn sức đề kháng sẽ ảnh hưởng lớn đến sức khỏe của bạn.

How you care for your defenses has much to do with how healthy you are.

jw2019

Đề kháng với phóng xạ.

Resistant to radiation.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là một mảnh kim loại đầy kính bắn có sức đề kháng để vào

It’s a piece of metal filled the shot glass has more resistance to enter

QED

Không, sẽ không có sức đề kháng nào khi chúng tôi đến được phòng giam.

No, there’ll be no resistance when we reach the cell.

OpenSubtitles2018. v3

Vitamin này sẽ giúp tăng cường sức đề kháng với bệnh tật.

This vitamin boosts your immune system from diseases.

Tatoeba-2020. 08

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories