củ cải trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Lawes thử nghiệm trên một cánh đồng trồng củ cải.

Lawes tried it on a turnip field.

Literature

Có mang nhiều củ cải không?

Bring a lot of radish?

OpenSubtitles2018. v3

thế đây là thằng củ cải nào và tôi tới đây làm gì?

Okay, who the fuck is this and what the hell am I doing here?

OpenSubtitles2018. v3

FarmBot được trồng củ cải Thụy Sĩ đang được thu hoạch.

FarmBot grown Swiss chard being harvested.

WikiMatrix

Carrie rất thích ăn củ cải sống.

Carrie loved to eat a raw turnip.

Literature

Và tôi đang nghĩ lão củ cải đó ghét tôi chết mẹ rồi.

And I’m thinkin’that motherfucker hates me.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này.

I got a platoon trapped in this beet field by machine guns.

OpenSubtitles2018. v3

Cho thêm nước trộn củ cải vào đó đi.

Put a little bit more radish juice in it.

QED

Anh nói cái củ cải gì thế?

What the hell are you talking about ?

OpenSubtitles2018. v3

Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.

They’re the best beet and acorn cookies I’ve ever eaten.

OpenSubtitles2018. v3

Có mang nhiều củ cải không?

Bring a Iot of radish?

QED

Nghe đây, đồ củ cải.

Listen to me, you turnip.

OpenSubtitles2018. v3

Và suy nghĩ bạn có, là muối củ cải.

And thought are you, is to salt radish.

QED

Tụi mày đã làm cái củ cải gì vậy?

What the fuck happened to you?

OpenSubtitles2018. v3

Cô thích nhổ củ cải hả?

You like being on top?

OpenSubtitles2018. v3

Củ cải béo hảo hạng!

Delicious, fat radishes!

OpenSubtitles2018. v3

“Anh đã bao giờ trồng củ cải chưa?”

“Have you ever grown turnips?”

Literature

Rỉ đường củ cải cũng chứa các hợp chất betaine và trisaccarid raffinoza.

It contains betaine and the trisaccharide raffinose .

WikiMatrix

6 tháng qua bà ấy không ăn gì ngoài củ cải cả.

She ate nothing but radish for six months.

OpenSubtitles2018. v3

Đổ thứ này vào nồi và ta sẽ có món súp củ cải đỏ.

This needs to be poured into the pan for the Borscht.

OpenSubtitles2018. v3

Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây.

This is not a small plot of land on which to grow turnips and onions.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1747, Andreas Marggraf đã tách được đường từ cây củ cải ngọt với hàm lượng khoảng 1,3-1,6%.

In 1747, Andreas Marggraf isolated sugar from beetroots and found them at concentrations of 1.3–1.6%.

WikiMatrix

Nó có một hương vị mạnh mẽ, giống như củ cải.

It has a strong taste, resembling radishes.

WikiMatrix

Cái củ cải gì thế này, Job?

What the fuck, Job?

OpenSubtitles2018. v3

Cây trồng chính của chúng tôi năm nay là củ cải.

Our primary crop this year is turnips.

Literature

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories